Nhà trẻ
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 30/5 đến 03/6/2022)
Thứ 2 (30/5) | Thứ 3 (31/5) | Thứ 4 (01/6) | Thứ 5 (02/6) | Thứ 6 (03/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô trò chuyện với trẻ về ngày 10-3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | TDGH: “ Ném xa 1 tay”. LQVH: “Chúc mừng ngày tết thiếu nhi”. | Mừng ngày tết thiếu nhi | GDÂN Thiếu nhi liên hoan thế giới | TẠO HÌNH Quà tặng ngày tết thiếu nhi |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : hồ cá, thời tiết trong ngày. – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm ga. Nhảy kẹp bóng tiếp sức. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Củng cố kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi đi vệ sinh. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Ôn các bài vè đã học | Tập chải tóc với sự giúp đỡ của cô. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 2 (Từ 6/6 đến 10/6/2022)
Thứ 2 (06/6) | Thứ 3 (07/6) | Thứ 4 (08/6) | Thứ 5 (09/6) | Thứ 6 (10/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp – | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong nhà mà trẻ biết. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Những chú gà đáng yêu | TDGH: Ném trúng đích nằm ngang Tạo hình: Đàn gà con | LQVT: So sánh chiều dài 3 đối tượng | GDAN Bài hát “Đàn gà trong sân” | LQVH: «Đàn gà con». |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời.Thời tiết. Hồ cá – Trò chơi VĐ: Ai nhanh hơn. Lùa vịt. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Rồng rắn lên mây. Thả khăn. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – TCHT: Chơi với hình khối, các bài tập thực hành toán… – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: Cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | — Củng cố kỹ năng lau mặt. – Tập cho trẻ có trách nhiệm khi được phân công trực nhật vào các hoạt động, sinh hoạt ở lớp. – Biết giữ im lăng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát các bài hát về con vật | Rèn kĩ năng xếp quần áo, cất cặp gòn gàng. | Trò chuyện về nơi bé đang sống. | Trò chơi: Chú bé tí hon. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Nhắc không leo trèo cây, ban công, tường rào. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 3 (Từ 13/6 đến 17/6/2022)
Thứ 2 (13/6) | Thứ 3 (14/6) | Thứ 4 (15/6) | Thứ 5 (16/6) | Thứ 6 (17/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Trẻ tự trò chuyện cùng nhau, tự kể nhau nghe về các loài động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Con cá. | TDGH: Bật xa LQVT: Sắp xếp theo qui tắc lớn dần. | LQVH: Truyện “Cá cầu vồng”. | Âm nhạc: Nghe và vận động theo bài hát “Cá vàng bơi”. | Tạo hình: Xé dán con cá. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời. Cây khế. Hồ cá. Quang cảnh sân trường – Trò chơi VĐ: Ném bóng rổ. Chuyền bóng. – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây. Kéo co. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. – Nhắc bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Hát các bài hát trong chủ đề. | Vận động tự do theo nhạc. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 4 (Từ 20/6 đến 24/6/2022)
Thứ 2 (20/6) | Thứ 3 (21/6) | Thứ 4 (22/6) | Thứ 5 (23/6) | Thứ 6 (24/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây xanh. – Trò chuyện về các biện pháp bảo vệ môi trường xuanh quanh bé, cho trẻ xem quá trình phát triển của cây xanh. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Tìm hiểu công việc của bác nông dân | TDGH: “ Bật xa chạy nhanh 10m”. Tạo hình: Xé dán cây xanh. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVH: Em không sợ hãi khi đi chữa răng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Quang cảnh ngoài sân trường. Bầu trời. Cây khế. Quang cảnh ngoài cổng trường. – Trò chơi VĐ: Kẹp bóng nhảy dích dắc. Chuyền bóng. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Nhảy bao bố. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với bài hát dân ca nam bộ “ Lý cây xanh”. | Nghe các bài hát dân ca Nam Bộ. | Đọc thơ đối đáp. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Trao đổi về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. – Giáo dục trẻ thói quen đi qua đường phải có người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/6 đến 01/7/2022)
Thứ 2 (27/6) | Thứ 3 (28/6) | Thứ 4 (29/6) | Thứ 5 (30/6) | Thứ 6 (01/7) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về lợi ích của quả. – Trò chuyện về một số loại quả mà bé thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với hoa | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Bé biết gì về các loại quả. | TDGH: Bật liên tục qua 4, 5 vòng. LQVT: Số 5. | LQVH: Bé ăn nhiều quả | GDAN: Hát và vận động theo bài hát “Quả”. | Tạo hình: Vườn cây ăn quả |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : Quả cam.Thời tiết – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Bóng rổ.Thỏ đổi lồng Ai nhanh hơn. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe câu đố về quả. | Ôn các bài thơ đã học. | Đọc vè: “Trái cây” | Ôn các bài thơ về lễ giáo. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Động viên bé tự mang giày, cài quai dép. – Tập cho bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Mầm
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 30/5 đến 03/6/2022)
Thứ 2 (30/5) | Thứ 3 (31/5) | Thứ 4 (01/6) | Thứ 5 (02/6) | Thứ 6 (03/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô trò chuyện với trẻ về ngày 10-3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | TDGH: “ Ném xa 1 tay”. LQVH: “Chúc mừng ngày tết thiếu nhi”. | Mừng ngày tết thiếu nhi | GDÂN Thiếu nhi liên hoan thế giới | TẠO HÌNH Quà tặng ngày tết thiếu nhi |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : hồ cá, thời tiết trong ngày. – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm ga. Nhảy kẹp bóng tiếp sức. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Củng cố kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi đi vệ sinh. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Ôn các bài vè đã học | Tập chải tóc với sự giúp đỡ của cô. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 2 (Từ 6/6 đến 10/6/2022)
Thứ 2 (06/6) | Thứ 3 (07/6) | Thứ 4 (08/6) | Thứ 5 (09/6) | Thứ 6 (10/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp – | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong nhà mà trẻ biết. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Những chú gà đáng yêu | TDGH: Ném trúng đích nằm ngang Tạo hình: Đàn gà con | LQVT: So sánh chiều dài 3 đối tượng | GDAN Bài hát “Đàn gà trong sân” | LQVH: «Đàn gà con». |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời.Thời tiết. Hồ cá – Trò chơi VĐ: Ai nhanh hơn. Lùa vịt. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Rồng rắn lên mây. Thả khăn. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – TCHT: Chơi với hình khối, các bài tập thực hành toán… – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: Cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | — Củng cố kỹ năng lau mặt. – Tập cho trẻ có trách nhiệm khi được phân công trực nhật vào các hoạt động, sinh hoạt ở lớp. – Biết giữ im lăng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát các bài hát về con vật | Rèn kĩ năng xếp quần áo, cất cặp gòn gàng. | Trò chuyện về nơi bé đang sống. | Trò chơi: Chú bé tí hon. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Nhắc không leo trèo cây, ban công, tường rào. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 3 (Từ 13/6 đến 17/6/2022)
Thứ 2 (13/6) | Thứ 3 (14/6) | Thứ 4 (15/6) | Thứ 5 (16/6) | Thứ 6 (17/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Trẻ tự trò chuyện cùng nhau, tự kể nhau nghe về các loài động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Con cá. | TDGH: Bật xa LQVT: Sắp xếp theo qui tắc lớn dần. | LQVH: Truyện “Cá cầu vồng”. | Âm nhạc: Nghe và vận động theo bài hát “Cá vàng bơi”. | Tạo hình: Xé dán con cá. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời. Cây khế. Hồ cá. Quang cảnh sân trường – Trò chơi VĐ: Ném bóng rổ. Chuyền bóng. – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây. Kéo co. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. – Nhắc bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Hát các bài hát trong chủ đề. | Vận động tự do theo nhạc. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 4 (Từ 20/6 đến 24/6/2022)
Thứ 2 (20/6) | Thứ 3 (21/6) | Thứ 4 (22/6) | Thứ 5 (23/6) | Thứ 6 (24/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây xanh. – Trò chuyện về các biện pháp bảo vệ môi trường xuanh quanh bé, cho trẻ xem quá trình phát triển của cây xanh. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Tìm hiểu công việc của bác nông dân | TDGH: “ Bật xa chạy nhanh 10m”. Tạo hình: Xé dán cây xanh. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVH: Em không sợ hãi khi đi chữa răng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Quang cảnh ngoài sân trường. Bầu trời. Cây khế. Quang cảnh ngoài cổng trường. – Trò chơi VĐ: Kẹp bóng nhảy dích dắc. Chuyền bóng. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Nhảy bao bố. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với bài hát dân ca nam bộ “ Lý cây xanh”. | Nghe các bài hát dân ca Nam Bộ. | Đọc thơ đối đáp. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Trao đổi về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. – Giáo dục trẻ thói quen đi qua đường phải có người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/6 đến 01/7/2022)
Thứ 2 (27/6) | Thứ 3 (28/6) | Thứ 4 (29/6) | Thứ 5 (30/6) | Thứ 6 (01/7) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về lợi ích của quả. – Trò chuyện về một số loại quả mà bé thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với hoa | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Bé biết gì về các loại quả. | TDGH: Bật liên tục qua 4, 5 vòng. LQVT: Số 5. | LQVH: Bé ăn nhiều quả | GDAN: Hát và vận động theo bài hát “Quả”. | Tạo hình: Vườn cây ăn quả |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : Quả cam.Thời tiết – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Bóng rổ.Thỏ đổi lồng Ai nhanh hơn. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe câu đố về quả. | Ôn các bài thơ đã học. | Đọc vè: “Trái cây” | Ôn các bài thơ về lễ giáo. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Động viên bé tự mang giày, cài quai dép. – Tập cho bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Chồi
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 30/5 đến 03/6/2022)
Thứ 2 (30/5) | Thứ 3 (31/5) | Thứ 4 (01/6) | Thứ 5 (02/6) | Thứ 6 (03/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô trò chuyện với trẻ về ngày 10-3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | TDGH: “ Ném xa 1 tay”. LQVH: “Chúc mừng ngày tết thiếu nhi”. | Mừng ngày tết thiếu nhi | GDÂN Thiếu nhi liên hoan thế giới | TẠO HÌNH Quà tặng ngày tết thiếu nhi |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : hồ cá, thời tiết trong ngày. – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm ga. Nhảy kẹp bóng tiếp sức. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Củng cố kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi đi vệ sinh. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Ôn các bài vè đã học | Tập chải tóc với sự giúp đỡ của cô. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 2 (Từ 6/6 đến 10/6/2022)
Thứ 2 (06/6) | Thứ 3 (07/6) | Thứ 4 (08/6) | Thứ 5 (09/6) | Thứ 6 (10/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp – | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong nhà mà trẻ biết. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Những chú gà đáng yêu | TDGH: Ném trúng đích nằm ngang Tạo hình: Đàn gà con | LQVT: So sánh chiều dài 3 đối tượng | GDAN Bài hát “Đàn gà trong sân” | LQVH: «Đàn gà con». |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời.Thời tiết. Hồ cá – Trò chơi VĐ: Ai nhanh hơn. Lùa vịt. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Rồng rắn lên mây. Thả khăn. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – TCHT: Chơi với hình khối, các bài tập thực hành toán… – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: Cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | — Củng cố kỹ năng lau mặt. – Tập cho trẻ có trách nhiệm khi được phân công trực nhật vào các hoạt động, sinh hoạt ở lớp. – Biết giữ im lăng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát các bài hát về con vật | Rèn kĩ năng xếp quần áo, cất cặp gòn gàng. | Trò chuyện về nơi bé đang sống. | Trò chơi: Chú bé tí hon. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Nhắc không leo trèo cây, ban công, tường rào. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 3 (Từ 13/6 đến 17/6/2022)
Thứ 2 (13/6) | Thứ 3 (14/6) | Thứ 4 (15/6) | Thứ 5 (16/6) | Thứ 6 (17/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Trẻ tự trò chuyện cùng nhau, tự kể nhau nghe về các loài động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Con cá. | TDGH: Bật xa LQVT: Sắp xếp theo qui tắc lớn dần. | LQVH: Truyện “Cá cầu vồng”. | Âm nhạc: Nghe và vận động theo bài hát “Cá vàng bơi”. | Tạo hình: Xé dán con cá. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời. Cây khế. Hồ cá. Quang cảnh sân trường – Trò chơi VĐ: Ném bóng rổ. Chuyền bóng. – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây. Kéo co. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. – Nhắc bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Hát các bài hát trong chủ đề. | Vận động tự do theo nhạc. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 4 (Từ 20/6 đến 24/6/2022)
Thứ 2 (20/6) | Thứ 3 (21/6) | Thứ 4 (22/6) | Thứ 5 (23/6) | Thứ 6 (24/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây xanh. – Trò chuyện về các biện pháp bảo vệ môi trường xuanh quanh bé, cho trẻ xem quá trình phát triển của cây xanh. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Tìm hiểu công việc của bác nông dân | TDGH: “ Bật xa chạy nhanh 10m”. Tạo hình: Xé dán cây xanh. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVH: Em không sợ hãi khi đi chữa răng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Quang cảnh ngoài sân trường. Bầu trời. Cây khế. Quang cảnh ngoài cổng trường. – Trò chơi VĐ: Kẹp bóng nhảy dích dắc. Chuyền bóng. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Nhảy bao bố. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với bài hát dân ca nam bộ “ Lý cây xanh”. | Nghe các bài hát dân ca Nam Bộ. | Đọc thơ đối đáp. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Trao đổi về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. – Giáo dục trẻ thói quen đi qua đường phải có người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/6 đến 01/7/2022)
Thứ 2 (27/6) | Thứ 3 (28/6) | Thứ 4 (29/6) | Thứ 5 (30/6) | Thứ 6 (01/7) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về lợi ích của quả. – Trò chuyện về một số loại quả mà bé thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với hoa | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Bé biết gì về các loại quả. | TDGH: Bật liên tục qua 4, 5 vòng. LQVT: Số 5. | LQVH: Bé ăn nhiều quả | GDAN: Hát và vận động theo bài hát “Quả”. | Tạo hình: Vườn cây ăn quả |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : Quả cam.Thời tiết – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Bóng rổ.Thỏ đổi lồng Ai nhanh hơn. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe câu đố về quả. | Ôn các bài thơ đã học. | Đọc vè: “Trái cây” | Ôn các bài thơ về lễ giáo. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Động viên bé tự mang giày, cài quai dép. – Tập cho bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Lá
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 30/5 đến 03/6/2022)
Thứ 2 (30/5) | Thứ 3 (31/5) | Thứ 4 (01/6) | Thứ 5 (02/6) | Thứ 6 (03/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô trò chuyện với trẻ về ngày 10-3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | TDGH: “ Ném xa 1 tay”. LQVH: “Chúc mừng ngày tết thiếu nhi”. | Mừng ngày tết thiếu nhi | GDÂN Thiếu nhi liên hoan thế giới | TẠO HÌNH Quà tặng ngày tết thiếu nhi |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : hồ cá, thời tiết trong ngày. – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm ga. Nhảy kẹp bóng tiếp sức. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Củng cố kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi đi vệ sinh. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Ôn các bài vè đã học | Tập chải tóc với sự giúp đỡ của cô. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 2 (Từ 6/6 đến 10/6/2022)
Thứ 2 (06/6) | Thứ 3 (07/6) | Thứ 4 (08/6) | Thứ 5 (09/6) | Thứ 6 (10/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp – | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong nhà mà trẻ biết. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Những chú gà đáng yêu | TDGH: Ném trúng đích nằm ngang Tạo hình: Đàn gà con | LQVT: So sánh chiều dài 3 đối tượng | GDAN Bài hát “Đàn gà trong sân” | LQVH: «Đàn gà con». |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời.Thời tiết. Hồ cá – Trò chơi VĐ: Ai nhanh hơn. Lùa vịt. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Rồng rắn lên mây. Thả khăn. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – TCHT: Chơi với hình khối, các bài tập thực hành toán… – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: Cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | — Củng cố kỹ năng lau mặt. – Tập cho trẻ có trách nhiệm khi được phân công trực nhật vào các hoạt động, sinh hoạt ở lớp. – Biết giữ im lăng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát các bài hát về con vật | Rèn kĩ năng xếp quần áo, cất cặp gòn gàng. | Trò chuyện về nơi bé đang sống. | Trò chơi: Chú bé tí hon. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Nhắc không leo trèo cây, ban công, tường rào. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 3 (Từ 13/6 đến 17/6/2022)
Thứ 2 (13/6) | Thứ 3 (14/6) | Thứ 4 (15/6) | Thứ 5 (16/6) | Thứ 6 (17/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Trẻ tự trò chuyện cùng nhau, tự kể nhau nghe về các loài động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Con cá. | TDGH: Bật xa LQVT: Sắp xếp theo qui tắc lớn dần. | LQVH: Truyện “Cá cầu vồng”. | Âm nhạc: Nghe và vận động theo bài hát “Cá vàng bơi”. | Tạo hình: Xé dán con cá. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời. Cây khế. Hồ cá. Quang cảnh sân trường – Trò chơi VĐ: Ném bóng rổ. Chuyền bóng. – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây. Kéo co. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. – Nhắc bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Hát các bài hát trong chủ đề. | Vận động tự do theo nhạc. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 4 (Từ 20/6 đến 24/6/2022)
Thứ 2 (20/6) | Thứ 3 (21/6) | Thứ 4 (22/6) | Thứ 5 (23/6) | Thứ 6 (24/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây xanh. – Trò chuyện về các biện pháp bảo vệ môi trường xuanh quanh bé, cho trẻ xem quá trình phát triển của cây xanh. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Tìm hiểu công việc của bác nông dân | TDGH: “ Bật xa chạy nhanh 10m”. Tạo hình: Xé dán cây xanh. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVH: Em không sợ hãi khi đi chữa răng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Quang cảnh ngoài sân trường. Bầu trời. Cây khế. Quang cảnh ngoài cổng trường. – Trò chơi VĐ: Kẹp bóng nhảy dích dắc. Chuyền bóng. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Nhảy bao bố. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với bài hát dân ca nam bộ “ Lý cây xanh”. | Nghe các bài hát dân ca Nam Bộ. | Đọc thơ đối đáp. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Trao đổi về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. – Giáo dục trẻ thói quen đi qua đường phải có người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/6 đến 01/7/2022)
Thứ 2 (27/6) | Thứ 3 (28/6) | Thứ 4 (29/6) | Thứ 5 (30/6) | Thứ 6 (01/7) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về lợi ích của quả. – Trò chuyện về một số loại quả mà bé thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với hoa | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Bé biết gì về các loại quả. | TDGH: Bật liên tục qua 4, 5 vòng. LQVT: Số 5. | LQVH: Bé ăn nhiều quả | GDAN: Hát và vận động theo bài hát “Quả”. | Tạo hình: Vườn cây ăn quả |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : Quả cam.Thời tiết – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Bóng rổ.Thỏ đổi lồng Ai nhanh hơn. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe câu đố về quả. | Ôn các bài thơ đã học. | Đọc vè: “Trái cây” | Ôn các bài thơ về lễ giáo. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Động viên bé tự mang giày, cài quai dép. – Tập cho bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Năng khiếu
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 30/5 đến 03/6/2022)
Thứ 2 (30/5) | Thứ 3 (31/5) | Thứ 4 (01/6) | Thứ 5 (02/6) | Thứ 6 (03/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô trò chuyện với trẻ về ngày 10-3 âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | TDGH: “ Ném xa 1 tay”. LQVH: “Chúc mừng ngày tết thiếu nhi”. | Mừng ngày tết thiếu nhi | GDÂN Thiếu nhi liên hoan thế giới | TẠO HÌNH Quà tặng ngày tết thiếu nhi |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : hồ cá, thời tiết trong ngày. – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Tìm ga. Nhảy kẹp bóng tiếp sức. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Củng cố kỹ năng rửa tay bằng xà phòng trước và sau khi đi vệ sinh. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Ôn các bài vè đã học | Tập chải tóc với sự giúp đỡ của cô. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 2 (Từ 6/6 đến 10/6/2022)
Thứ 2 (06/6) | Thứ 3 (07/6) | Thứ 4 (08/6) | Thứ 5 (09/6) | Thứ 6 (10/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp – | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong nhà mà trẻ biết. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Những chú gà đáng yêu | TDGH: Ném trúng đích nằm ngang Tạo hình: Đàn gà con | LQVT: So sánh chiều dài 3 đối tượng | GDAN Bài hát “Đàn gà trong sân” | LQVH: «Đàn gà con». |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời.Thời tiết. Hồ cá – Trò chơi VĐ: Ai nhanh hơn. Lùa vịt. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Rồng rắn lên mây. Thả khăn. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – TCHT: Chơi với hình khối, các bài tập thực hành toán… – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: Cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | — Củng cố kỹ năng lau mặt. – Tập cho trẻ có trách nhiệm khi được phân công trực nhật vào các hoạt động, sinh hoạt ở lớp. – Biết giữ im lăng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát các bài hát về con vật | Rèn kĩ năng xếp quần áo, cất cặp gòn gàng. | Trò chuyện về nơi bé đang sống. | Trò chơi: Chú bé tí hon. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Nhắc không leo trèo cây, ban công, tường rào. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 3 (Từ 13/6 đến 17/6/2022)
Thứ 2 (13/6) | Thứ 3 (14/6) | Thứ 4 (15/6) | Thứ 5 (16/6) | Thứ 6 (17/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Trẻ tự trò chuyện cùng nhau, tự kể nhau nghe về các loài động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Con cá. | TDGH: Bật xa LQVT: Sắp xếp theo qui tắc lớn dần. | LQVH: Truyện “Cá cầu vồng”. | Âm nhạc: Nghe và vận động theo bài hát “Cá vàng bơi”. | Tạo hình: Xé dán con cá. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Bầu trời. Cây khế. Hồ cá. Quang cảnh sân trường – Trò chơi VĐ: Ném bóng rổ. Chuyền bóng. – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây. Kéo co. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: đồ chơi nấu ăn, hoa, quả, trang phục, phấn, viết, sách, đồ chơi bác sĩ… – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. – Nhắc bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Cho trẻ chơi trò chơi “Đoán xem ai thế”. | Đố vui để học. | Hát các bài hát trong chủ đề. | Vận động tự do theo nhạc. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Tập cho trẻ thói quen tự động chào khỏi lễ phép khi có người lớn. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |
Tuần 4 (Từ 20/6 đến 24/6/2022)
Thứ 2 (20/6) | Thứ 3 (21/6) | Thứ 4 (22/6) | Thứ 5 (23/6) | Thứ 6 (24/6) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ, nhắc nhở bé chào hỏi ba mẹ và cô giáo khi đến lớp | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Trò chuyện với trẻ về tên gọi, đặc điểm, lợi ích của cây xanh. – Trò chuyện về các biện pháp bảo vệ môi trường xuanh quanh bé, cho trẻ xem quá trình phát triển của cây xanh. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THXQ: Tìm hiểu công việc của bác nông dân | TDGH: “ Bật xa chạy nhanh 10m”. Tạo hình: Xé dán cây xanh. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVT: So sánh chiều cao 2 đối tượng và nói được kết quả. | LQVH: Em không sợ hãi khi đi chữa răng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Quang cảnh ngoài sân trường. Bầu trời. Cây khế. Quang cảnh ngoài cổng trường. – Trò chơi VĐ: Kẹp bóng nhảy dích dắc. Chuyền bóng. Ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: Kéo co. Nhảy bao bố. Chơi tự do: Nhặt lá cây, tưới cây, vẽ phấn, cà kheo, thảy vòng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường… | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Trò chơi học tập: Đếm theo khả năng. Đồ chơi trò chơi theo ý thích. – Trò chơi âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Trò chơi sáng tạo: cô chuẩn bị ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa, hộp sữa giấy, cây xanh, đồ chơi lắp ráp…. – Góc đọc sách: Trẻ biết cách đọc sách và có hành vi giữ gìn cẩn thận. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tiếp tục rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay đánh răng. – Nhắc bé biết nhặt thức ăn rơi vãi và rủ bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với bài hát dân ca nam bộ “ Lý cây xanh”. | Nghe các bài hát dân ca Nam Bộ. | Đọc thơ đối đáp. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Đóng chủ đề Nhận xét, nêu gương. |
Trả trẻ | – Trao đổi về tình hình sức khỏe trong ngày của trẻ. – Giáo dục trẻ thói quen đi qua đường phải có người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/6 đến 01/7/2022)
Thứ 2 (27/6) | Thứ 3 (28/6) | Thứ 4 (29/6) | Thứ 5 (30/6) | Thứ 6 (01/7) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về lợi ích của quả. – Trò chuyện về một số loại quả mà bé thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với hoa | ||||
Hoạt động giờ học | – THXQ Bé biết gì về các loại quả. | TDGH: Bật liên tục qua 4, 5 vòng. LQVT: Số 5. | LQVH: Bé ăn nhiều quả | GDAN: Hát và vận động theo bài hát “Quả”. | Tạo hình: Vườn cây ăn quả |
Hoạt động ngoài trời | – QSTN : Quả cam.Thời tiết – QSXH: Quang cảnh sân trường. Công việc chú bảo vệ -TCVĐ: Bóng rổ.Thỏ đổi lồng Ai nhanh hơn. -TCDG: Mèo đuổi chuột. Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường. | #NAME? Chơi tự do với đồ Chơi có sẵn.F4 | #NAME? | #NAME? | |
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa., cây xanh , hoa., các khối nhựa, khối gỗ… – Trò chơi âm nhạc: Hát, vận động các bài hát theo chủ đề. -Trò chơi giả bộ: Trang phục, đồ dùng gia đình, đồ dùng nấu ăn, búp bê, quả, đồ chơi bác sĩ, thuốc, sổ khám bệnh.. -Góc đọc sách: Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Dán bánh xe cho tàu hỏa, vẽ tranh, làm thiệp. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. – Bé biết giữ im lặng trong giờ ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe câu đố về quả. | Ôn các bài thơ đã học. | Đọc vè: “Trái cây” | Ôn các bài thơ về lễ giáo. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Động viên bé tự mang giày, cài quai dép. – Tập cho bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Dạy trẻ không đi theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. |