Nhà trẻ
Khối Chồi lớp C2
Tuần 1 (Từ 03/02 đến 07/02/2025)
Thứ hai 03/2 | Thứ ba 04/2 | Thứ tư 05/2 | Thứ năm (06/2) | Thứ sáu (07/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề “vật nuôi trong gia đình” – Bé thực hiện bảng điểm danh, tổ chức cho trẻ chơi ở các góc | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Gà trống, mèo con và cún con” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Tìm hiểu về 1 số con vật nuôi trong gia đình *Trò chơi ghép hình | TD Bật qua các vạch kẻ ÂM NHẠC VĐBH “Con gà trống” | LQVH Thơ “Đàn gà con” *Sưu tâm đồ ăn thức uống (Bt TH) | TH Dán con vịt *Ôn rèn thao tác kết nhóm, đặt tên nhóm | LQVT Số 5 *Bé tô màu, làm quen chữ h |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Đi cà kheo – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..) cô chú nông dân (chăn bò, cho gà ăn) – Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi dưới trời nắng | – Trò chuyện về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | – Ôn bài thơ “đàn gà con” | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép.Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 2 (Từ 10/02 đến 14/02/2025)
Thứ hai 10/2 | Thứ ba 11/2 | Thứ tư 12/2 | Thứ năm 13/2 | Thứ sáu 14/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Baby shark” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | ÂM NHẠC VĐ: Cá vàng bơi *GDKNS: Gd trẻ yêu thích và biết bảo vệ chăm sóc con vật | TDGH Bật xa 35-40cm THXH Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước | LQVH Thơ “Rong và cá” *Dạy trẻ biết trao đổi, thỏa thuận, hợp tác với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung | LQVT Toán số 5 tiết 2 *Bé xé dán giấy vụn theo ý thích | TH Vẽ con cá *Bé làm quen nét móc |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Đối kháng – TCDG: Kéo co – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..), cô chú nông dân -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ lau bàn ghế cùng cô – Giáo dục bé bỏ rác đúng nơi quy định. – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Đồng dao “thả đĩa baba” | – Ôn 1 số hình học, số | – Giáo dục trẻ nhẹ, nói khẽ nơi công cộng | – Ôn bài thơ đã học | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ sắp xếp đồ chơi chơi gàng -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. |
Tuần 3 (Từ 17/02 đến 21/02/2025)
Thứ hai 17/2 | Thứ ba 18/2 | Thứ tư 19/2 | Thứ năm 20/2 | Thứ sáu 21/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Cáo, thỏ và gà trống *Trò chơi bắt chước tiếng kêu con vật | TD Tung bắt bóng với người đối diện ÂM NHẠC VĐBH “Chú Voi con ở bản đôn” | MTXQ Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng *Giáo dục bé biết quan tâm bạn bè | LQVT Số 6 (tiết 1) * Làm bài tập toán số lượng 6 | TH Vẽ con thỏ * Giáo dục bé biết bảo vệ môi trường |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Nu na nu nống – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng (rau, củ, trứng , mì..) -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật sống trong rừng – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Nói được tên một số món ăn hằng ngày và ăn đa dạng các loại rau – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng, biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Gd bé biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. | – Ôn rèn kỹ năng gấp quần áo | – Ôn kỹ năng kết nhóm | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 4 (Từ 24/02 đến 28/02/2025)
Thứ hai 24/2 | Thứ ba 25/2 | Thứ tư 26/2 | Thứ năm 27/2 | Thứ sáu 28/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Bé tìm hiểu 1 số loại côn trùng *Trò chơi ghép tranh | TD Nhảy lò cò 3m LQVT Số 6 (Tiết 2) | TH Nặn con sâu *Bé quan sát sản phẩm tạo hình và đặt tên cho chúng | LQVH Thơ “ong và bướm” *VSRM: Tại sao răng quan trọng | ÂM NHẠC VĐÂN “Con chuồn chuồn” *Làm quen chữ cái k |
Hoạt động ngoài trời | – QS: một số loại rau -TCVĐ: Mèo bắt chuột – TCDG: Nu na nu nống | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: thức ăn( nồi, chén, bếp, ly, bình..), dụng cụ bác sĩ, dụng cụ làm đẹp( sơn móng tay, máy uốn tóc, khăn, đồ trang điểm) – Góc xây dựng: Khối gỗ, xốp bitis, bìa carton, mô hình rời, hàng rào… – Góc học tập: bài tập sắp xếp quy tắc, xí ngầu số, đồ số 3,4,5,6 – Góc tạo hình: xé dán, nặn các con vật | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Trò chơi nghe âm thanh tiếng kêu các con vật và đoán tên | – Dạy bé biết thể hiện thái độ không đồng tình với người có hành vi không phù hợp | – Xem tranh truyện cùng bạn | – XÔn các số qua cục xúc xắc | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Mầm
Khối Chồi lớp C2
Tuần 1 (Từ 03/02 đến 07/02/2025)
Thứ hai 03/2 | Thứ ba 04/2 | Thứ tư 05/2 | Thứ năm (06/2) | Thứ sáu (07/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề “vật nuôi trong gia đình” – Bé thực hiện bảng điểm danh, tổ chức cho trẻ chơi ở các góc | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Gà trống, mèo con và cún con” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Tìm hiểu về 1 số con vật nuôi trong gia đình *Trò chơi ghép hình | TD Bật qua các vạch kẻ ÂM NHẠC VĐBH “Con gà trống” | LQVH Thơ “Đàn gà con” *Sưu tâm đồ ăn thức uống (Bt TH) | TH Dán con vịt *Ôn rèn thao tác kết nhóm, đặt tên nhóm | LQVT Số 5 *Bé tô màu, làm quen chữ h |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Đi cà kheo – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..) cô chú nông dân (chăn bò, cho gà ăn) – Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi dưới trời nắng | – Trò chuyện về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | – Ôn bài thơ “đàn gà con” | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép.Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 2 (Từ 10/02 đến 14/02/2025)
Thứ hai 10/2 | Thứ ba 11/2 | Thứ tư 12/2 | Thứ năm 13/2 | Thứ sáu 14/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Baby shark” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | ÂM NHẠC VĐ: Cá vàng bơi *GDKNS: Gd trẻ yêu thích và biết bảo vệ chăm sóc con vật | TDGH Bật xa 35-40cm THXH Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước | LQVH Thơ “Rong và cá” *Dạy trẻ biết trao đổi, thỏa thuận, hợp tác với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung | LQVT Toán số 5 tiết 2 *Bé xé dán giấy vụn theo ý thích | TH Vẽ con cá *Bé làm quen nét móc |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Đối kháng – TCDG: Kéo co – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..), cô chú nông dân -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ lau bàn ghế cùng cô – Giáo dục bé bỏ rác đúng nơi quy định. – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Đồng dao “thả đĩa baba” | – Ôn 1 số hình học, số | – Giáo dục trẻ nhẹ, nói khẽ nơi công cộng | – Ôn bài thơ đã học | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ sắp xếp đồ chơi chơi gàng -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. |
Tuần 3 (Từ 17/02 đến 21/02/2025)
Thứ hai 17/2 | Thứ ba 18/2 | Thứ tư 19/2 | Thứ năm 20/2 | Thứ sáu 21/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Cáo, thỏ và gà trống *Trò chơi bắt chước tiếng kêu con vật | TD Tung bắt bóng với người đối diện ÂM NHẠC VĐBH “Chú Voi con ở bản đôn” | MTXQ Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng *Giáo dục bé biết quan tâm bạn bè | LQVT Số 6 (tiết 1) * Làm bài tập toán số lượng 6 | TH Vẽ con thỏ * Giáo dục bé biết bảo vệ môi trường |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Nu na nu nống – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng (rau, củ, trứng , mì..) -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật sống trong rừng – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Nói được tên một số món ăn hằng ngày và ăn đa dạng các loại rau – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng, biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Gd bé biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. | – Ôn rèn kỹ năng gấp quần áo | – Ôn kỹ năng kết nhóm | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 4 (Từ 24/02 đến 28/02/2025)
Thứ hai 24/2 | Thứ ba 25/2 | Thứ tư 26/2 | Thứ năm 27/2 | Thứ sáu 28/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Bé tìm hiểu 1 số loại côn trùng *Trò chơi ghép tranh | TD Nhảy lò cò 3m LQVT Số 6 (Tiết 2) | TH Nặn con sâu *Bé quan sát sản phẩm tạo hình và đặt tên cho chúng | LQVH Thơ “ong và bướm” *VSRM: Tại sao răng quan trọng | ÂM NHẠC VĐÂN “Con chuồn chuồn” *Làm quen chữ cái k |
Hoạt động ngoài trời | – QS: một số loại rau -TCVĐ: Mèo bắt chuột – TCDG: Nu na nu nống | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: thức ăn( nồi, chén, bếp, ly, bình..), dụng cụ bác sĩ, dụng cụ làm đẹp( sơn móng tay, máy uốn tóc, khăn, đồ trang điểm) – Góc xây dựng: Khối gỗ, xốp bitis, bìa carton, mô hình rời, hàng rào… – Góc học tập: bài tập sắp xếp quy tắc, xí ngầu số, đồ số 3,4,5,6 – Góc tạo hình: xé dán, nặn các con vật | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Trò chơi nghe âm thanh tiếng kêu các con vật và đoán tên | – Dạy bé biết thể hiện thái độ không đồng tình với người có hành vi không phù hợp | – Xem tranh truyện cùng bạn | – XÔn các số qua cục xúc xắc | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Chồi
Khối Chồi lớp C2
Tuần 1 (Từ 03/02 đến 07/02/2025)
Thứ hai 03/2 | Thứ ba 04/2 | Thứ tư 05/2 | Thứ năm (06/2) | Thứ sáu (07/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề “vật nuôi trong gia đình” – Bé thực hiện bảng điểm danh, tổ chức cho trẻ chơi ở các góc | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Gà trống, mèo con và cún con” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Tìm hiểu về 1 số con vật nuôi trong gia đình *Trò chơi ghép hình | TD Bật qua các vạch kẻ ÂM NHẠC VĐBH “Con gà trống” | LQVH Thơ “Đàn gà con” *Sưu tâm đồ ăn thức uống (Bt TH) | TH Dán con vịt *Ôn rèn thao tác kết nhóm, đặt tên nhóm | LQVT Số 5 *Bé tô màu, làm quen chữ h |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Đi cà kheo – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..) cô chú nông dân (chăn bò, cho gà ăn) – Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi dưới trời nắng | – Trò chuyện về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | – Ôn bài thơ “đàn gà con” | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép.Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 2 (Từ 10/02 đến 14/02/2025)
Thứ hai 10/2 | Thứ ba 11/2 | Thứ tư 12/2 | Thứ năm 13/2 | Thứ sáu 14/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Baby shark” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | ÂM NHẠC VĐ: Cá vàng bơi *GDKNS: Gd trẻ yêu thích và biết bảo vệ chăm sóc con vật | TDGH Bật xa 35-40cm THXH Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước | LQVH Thơ “Rong và cá” *Dạy trẻ biết trao đổi, thỏa thuận, hợp tác với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung | LQVT Toán số 5 tiết 2 *Bé xé dán giấy vụn theo ý thích | TH Vẽ con cá *Bé làm quen nét móc |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Đối kháng – TCDG: Kéo co – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..), cô chú nông dân -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ lau bàn ghế cùng cô – Giáo dục bé bỏ rác đúng nơi quy định. – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Đồng dao “thả đĩa baba” | – Ôn 1 số hình học, số | – Giáo dục trẻ nhẹ, nói khẽ nơi công cộng | – Ôn bài thơ đã học | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ sắp xếp đồ chơi chơi gàng -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. |
Tuần 3 (Từ 17/02 đến 21/02/2025)
Thứ hai 17/2 | Thứ ba 18/2 | Thứ tư 19/2 | Thứ năm 20/2 | Thứ sáu 21/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Cáo, thỏ và gà trống *Trò chơi bắt chước tiếng kêu con vật | TD Tung bắt bóng với người đối diện ÂM NHẠC VĐBH “Chú Voi con ở bản đôn” | MTXQ Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng *Giáo dục bé biết quan tâm bạn bè | LQVT Số 6 (tiết 1) * Làm bài tập toán số lượng 6 | TH Vẽ con thỏ * Giáo dục bé biết bảo vệ môi trường |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Nu na nu nống – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng (rau, củ, trứng , mì..) -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật sống trong rừng – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Nói được tên một số món ăn hằng ngày và ăn đa dạng các loại rau – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng, biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Gd bé biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. | – Ôn rèn kỹ năng gấp quần áo | – Ôn kỹ năng kết nhóm | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 4 (Từ 24/02 đến 28/02/2025)
Thứ hai 24/2 | Thứ ba 25/2 | Thứ tư 26/2 | Thứ năm 27/2 | Thứ sáu 28/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Bé tìm hiểu 1 số loại côn trùng *Trò chơi ghép tranh | TD Nhảy lò cò 3m LQVT Số 6 (Tiết 2) | TH Nặn con sâu *Bé quan sát sản phẩm tạo hình và đặt tên cho chúng | LQVH Thơ “ong và bướm” *VSRM: Tại sao răng quan trọng | ÂM NHẠC VĐÂN “Con chuồn chuồn” *Làm quen chữ cái k |
Hoạt động ngoài trời | – QS: một số loại rau -TCVĐ: Mèo bắt chuột – TCDG: Nu na nu nống | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: thức ăn( nồi, chén, bếp, ly, bình..), dụng cụ bác sĩ, dụng cụ làm đẹp( sơn móng tay, máy uốn tóc, khăn, đồ trang điểm) – Góc xây dựng: Khối gỗ, xốp bitis, bìa carton, mô hình rời, hàng rào… – Góc học tập: bài tập sắp xếp quy tắc, xí ngầu số, đồ số 3,4,5,6 – Góc tạo hình: xé dán, nặn các con vật | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Trò chơi nghe âm thanh tiếng kêu các con vật và đoán tên | – Dạy bé biết thể hiện thái độ không đồng tình với người có hành vi không phù hợp | – Xem tranh truyện cùng bạn | – XÔn các số qua cục xúc xắc | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Lá
Khối Chồi lớp C2
Tuần 1 (Từ 03/02 đến 07/02/2025)
Thứ hai 03/2 | Thứ ba 04/2 | Thứ tư 05/2 | Thứ năm (06/2) | Thứ sáu (07/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề “vật nuôi trong gia đình” – Bé thực hiện bảng điểm danh, tổ chức cho trẻ chơi ở các góc | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Gà trống, mèo con và cún con” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Tìm hiểu về 1 số con vật nuôi trong gia đình *Trò chơi ghép hình | TD Bật qua các vạch kẻ ÂM NHẠC VĐBH “Con gà trống” | LQVH Thơ “Đàn gà con” *Sưu tâm đồ ăn thức uống (Bt TH) | TH Dán con vịt *Ôn rèn thao tác kết nhóm, đặt tên nhóm | LQVT Số 5 *Bé tô màu, làm quen chữ h |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Đi cà kheo – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..) cô chú nông dân (chăn bò, cho gà ăn) – Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi dưới trời nắng | – Trò chuyện về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | – Ôn bài thơ “đàn gà con” | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép.Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 2 (Từ 10/02 đến 14/02/2025)
Thứ hai 10/2 | Thứ ba 11/2 | Thứ tư 12/2 | Thứ năm 13/2 | Thứ sáu 14/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Baby shark” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | ÂM NHẠC VĐ: Cá vàng bơi *GDKNS: Gd trẻ yêu thích và biết bảo vệ chăm sóc con vật | TDGH Bật xa 35-40cm THXH Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước | LQVH Thơ “Rong và cá” *Dạy trẻ biết trao đổi, thỏa thuận, hợp tác với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung | LQVT Toán số 5 tiết 2 *Bé xé dán giấy vụn theo ý thích | TH Vẽ con cá *Bé làm quen nét móc |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Đối kháng – TCDG: Kéo co – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..), cô chú nông dân -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ lau bàn ghế cùng cô – Giáo dục bé bỏ rác đúng nơi quy định. – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Đồng dao “thả đĩa baba” | – Ôn 1 số hình học, số | – Giáo dục trẻ nhẹ, nói khẽ nơi công cộng | – Ôn bài thơ đã học | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ sắp xếp đồ chơi chơi gàng -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. |
Tuần 3 (Từ 17/02 đến 21/02/2025)
Thứ hai 17/2 | Thứ ba 18/2 | Thứ tư 19/2 | Thứ năm 20/2 | Thứ sáu 21/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Cáo, thỏ và gà trống *Trò chơi bắt chước tiếng kêu con vật | TD Tung bắt bóng với người đối diện ÂM NHẠC VĐBH “Chú Voi con ở bản đôn” | MTXQ Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng *Giáo dục bé biết quan tâm bạn bè | LQVT Số 6 (tiết 1) * Làm bài tập toán số lượng 6 | TH Vẽ con thỏ * Giáo dục bé biết bảo vệ môi trường |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Nu na nu nống – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng (rau, củ, trứng , mì..) -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật sống trong rừng – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Nói được tên một số món ăn hằng ngày và ăn đa dạng các loại rau – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng, biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Gd bé biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. | – Ôn rèn kỹ năng gấp quần áo | – Ôn kỹ năng kết nhóm | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 4 (Từ 24/02 đến 28/02/2025)
Thứ hai 24/2 | Thứ ba 25/2 | Thứ tư 26/2 | Thứ năm 27/2 | Thứ sáu 28/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Bé tìm hiểu 1 số loại côn trùng *Trò chơi ghép tranh | TD Nhảy lò cò 3m LQVT Số 6 (Tiết 2) | TH Nặn con sâu *Bé quan sát sản phẩm tạo hình và đặt tên cho chúng | LQVH Thơ “ong và bướm” *VSRM: Tại sao răng quan trọng | ÂM NHẠC VĐÂN “Con chuồn chuồn” *Làm quen chữ cái k |
Hoạt động ngoài trời | – QS: một số loại rau -TCVĐ: Mèo bắt chuột – TCDG: Nu na nu nống | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: thức ăn( nồi, chén, bếp, ly, bình..), dụng cụ bác sĩ, dụng cụ làm đẹp( sơn móng tay, máy uốn tóc, khăn, đồ trang điểm) – Góc xây dựng: Khối gỗ, xốp bitis, bìa carton, mô hình rời, hàng rào… – Góc học tập: bài tập sắp xếp quy tắc, xí ngầu số, đồ số 3,4,5,6 – Góc tạo hình: xé dán, nặn các con vật | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Trò chơi nghe âm thanh tiếng kêu các con vật và đoán tên | – Dạy bé biết thể hiện thái độ không đồng tình với người có hành vi không phù hợp | – Xem tranh truyện cùng bạn | – XÔn các số qua cục xúc xắc | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Năng khiếu
Khối Chồi lớp C2
Tuần 1 (Từ 03/02 đến 07/02/2025)
Thứ hai 03/2 | Thứ ba 04/2 | Thứ tư 05/2 | Thứ năm (06/2) | Thứ sáu (07/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề “vật nuôi trong gia đình” – Bé thực hiện bảng điểm danh, tổ chức cho trẻ chơi ở các góc | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Gà trống, mèo con và cún con” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Tìm hiểu về 1 số con vật nuôi trong gia đình *Trò chơi ghép hình | TD Bật qua các vạch kẻ ÂM NHẠC VĐBH “Con gà trống” | LQVH Thơ “Đàn gà con” *Sưu tâm đồ ăn thức uống (Bt TH) | TH Dán con vịt *Ôn rèn thao tác kết nhóm, đặt tên nhóm | LQVT Số 5 *Bé tô màu, làm quen chữ h |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Đi cà kheo – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..) cô chú nông dân (chăn bò, cho gà ăn) – Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Giáo dục trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ khi đi dưới trời nắng | – Trò chuyện về lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. | – Ôn bài thơ “đàn gà con” | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép.Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 2 (Từ 10/02 đến 14/02/2025)
Thứ hai 10/2 | Thứ ba 11/2 | Thứ tư 12/2 | Thứ năm 13/2 | Thứ sáu 14/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “Baby shark” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | ÂM NHẠC VĐ: Cá vàng bơi *GDKNS: Gd trẻ yêu thích và biết bảo vệ chăm sóc con vật | TDGH Bật xa 35-40cm THXH Trò chuyện về 1 số con vật sống dưới nước | LQVH Thơ “Rong và cá” *Dạy trẻ biết trao đổi, thỏa thuận, hợp tác với bạn để cùng thực hiện hoạt động chung | LQVT Toán số 5 tiết 2 *Bé xé dán giấy vụn theo ý thích | TH Vẽ con cá *Bé làm quen nét móc |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Đối kháng – TCDG: Kéo co – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng(rau, củ, trứng , mì..), cô chú nông dân -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật nuôi – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ lau bàn ghế cùng cô – Giáo dục bé bỏ rác đúng nơi quy định. – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Đồng dao “thả đĩa baba” | – Ôn 1 số hình học, số | – Giáo dục trẻ nhẹ, nói khẽ nơi công cộng | – Ôn bài thơ đã học | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ sắp xếp đồ chơi chơi gàng -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. |
Tuần 3 (Từ 17/02 đến 21/02/2025)
Thứ hai 17/2 | Thứ ba 18/2 | Thứ tư 19/2 | Thứ năm 20/2 | Thứ sáu 21/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Cáo, thỏ và gà trống *Trò chơi bắt chước tiếng kêu con vật | TD Tung bắt bóng với người đối diện ÂM NHẠC VĐBH “Chú Voi con ở bản đôn” | MTXQ Trò chuyện về 1 số con vật sống trong rừng *Giáo dục bé biết quan tâm bạn bè | LQVT Số 6 (tiết 1) * Làm bài tập toán số lượng 6 | TH Vẽ con thỏ * Giáo dục bé biết bảo vệ môi trường |
Hoạt động ngoài trời | – TCVĐ: Ai nhanh nhất – TCDG: Nu na nu nống – Chơi tự do: Vẽ phấn, tô màu, nhặt lá rụng… | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: chơi bán hàng (rau, củ, trứng , mì..) -Góc xây dựng: các khối gỗ, hột,cây xanh tháo gỡ, bài cỏ, nhà rời, bập bênh,cầu tuột, xây trang trại chăn nuôi – Góc học tập: xem tranh ảnh, phân loại về các con vật sống trong rừng – Góc âm nhac: mũ, nón, phách tre, đàn, trống… – Góc đọc sách: truyện, rối, sân khấu, tranh ảnh nhân vật rời | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Nói được tên một số món ăn hằng ngày và ăn đa dạng các loại rau – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng, biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Gd bé biết lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. | – Ôn rèn kỹ năng gấp quần áo | – Ôn kỹ năng kết nhóm | – Xem sách tranh truyện cùng bạn | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |
Tuần 4 (Từ 24/02 đến 28/02/2025)
Thứ hai 24/2 | Thứ ba 25/2 | Thứ tư 26/2 | Thứ năm 27/2 | Thứ sáu 28/2 | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô ân cần đón trẻ, nhắc nhở trẻ chào hỏi lễ phép và cất đồ dùng gọn gàng đúng nơi quy định. – Cô cho trẻ xem tranh và hướng trẻ trò chuyện về chủ đề – Bé thực hiện bảng điểm danh | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Tập với cờ theo bài hát: “con cào cào” – ĐT tay: Hai tay đưa ngang gập vào vai – ĐT lườn: + Nghiêng người sang 2 bên + Quay người sang 2 bên. + Đứng cúi người về trước. + Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau. – ĐT chân: Đứng, một chân đưa lên trước, khuỵu gối. – ĐT bật: Tách khép chân | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Bé tìm hiểu 1 số loại côn trùng *Trò chơi ghép tranh | TD Nhảy lò cò 3m LQVT Số 6 (Tiết 2) | TH Nặn con sâu *Bé quan sát sản phẩm tạo hình và đặt tên cho chúng | LQVH Thơ “ong và bướm” *VSRM: Tại sao răng quan trọng | ÂM NHẠC VĐÂN “Con chuồn chuồn” *Làm quen chữ cái k |
Hoạt động ngoài trời | – QS: một số loại rau -TCVĐ: Mèo bắt chuột – TCDG: Nu na nu nống | ||||
Họat động vui chơi | – Góc phân vai: thức ăn( nồi, chén, bếp, ly, bình..), dụng cụ bác sĩ, dụng cụ làm đẹp( sơn móng tay, máy uốn tóc, khăn, đồ trang điểm) – Góc xây dựng: Khối gỗ, xốp bitis, bìa carton, mô hình rời, hàng rào… – Góc học tập: bài tập sắp xếp quy tắc, xí ngầu số, đồ số 3,4,5,6 – Góc tạo hình: xé dán, nặn các con vật | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Trẻ rửa tay, lau mặt đúng cách, biết đánh răng sau khi ăn – Trẻ biết mời cô và các bạn cùng ăn, ăn không rơi vãi thức ăn – Trẻ ngủ ngoan, không nói chuyện riêng,biết cất gối sau khi ngủ dậy | ||||
Sinh hoạt chiều | – Trò chơi nghe âm thanh tiếng kêu các con vật và đoán tên | – Dạy bé biết thể hiện thái độ không đồng tình với người có hành vi không phù hợp | – Xem tranh truyện cùng bạn | – XÔn các số qua cục xúc xắc | – Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ một ngày ở trường, nhắc trẻ biết chào các cô, ba mẹ, biết tự giác thực hiện bảng điểm danh -Nhắc trẻ phụ giúp cô dọn dẹp đồ chơi và sắp xếp lớp học -Trẻ tự lấy cặp, lấy đồ cá nhân và tự mang giày dép. -Thực hiện bảng điểm danh |