Nhà trẻ
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (5/4) | Thứ 3 (6/4) | Thứ 4 (7/4) | Thứ 5 (8/4) | Thứ 6 (9/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò bằng bàn chân và bàn tay MTXQ : Vườn hoa khoe sắc. . | TH: Xé dán hoa. | TOÁN : Làm quen với các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “Hoa trường em”. | LVCC: Làm quen với chữ « g,y » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/4) | Thứ 3 (13/4) | Thứ 4 (14/4) | Thứ 5 (15/4) | Thứ 6 (16/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH : Nhảy lò cò MTXQ: Côn trùng bé nhỏ. . | TH: Hoa mặt trời | TOÁN: Ôn lại các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “ong và bướm”. | LVCC: Làm quen với chữ « p,q » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/4) | Thứ 3 (20/4) | Thứ 4 (21/4) | Thứ 5 (22/4) | Thứ 6 (23/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về thiên nhiên quanh bé | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bắt bóng. MTXQ: ánh sáng và cuộc sống. . | TH: cắt dán ngôi sao may mắn. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát và vận động theo bài: “cho tôi đi làm mưa với ”. | LVCC: Làm quen với chữ « k,l » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 4 (Từ 26/4 đến 29/4/2021)
Thứ 2 (26/4) | Thứ 3 (27/4) | Thứ 4 (28/4) | Thứ 5 (29/4) | Thứ 6 (30/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về các con vật bơi dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật liên tục qua 5 vòng, nhảy lò cò MTXQ: những con vật bơi lội . | TH: gấp con vật yêu thích | TOÁN: Phân nhóm theo loại thức ăn. | LQCC: làm quen với chữ « v,r » | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Mầm
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (5/4) | Thứ 3 (6/4) | Thứ 4 (7/4) | Thứ 5 (8/4) | Thứ 6 (9/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò bằng bàn chân và bàn tay MTXQ : Vườn hoa khoe sắc. . | TH: Xé dán hoa. | TOÁN : Làm quen với các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “Hoa trường em”. | LVCC: Làm quen với chữ « g,y » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/4) | Thứ 3 (13/4) | Thứ 4 (14/4) | Thứ 5 (15/4) | Thứ 6 (16/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH : Nhảy lò cò MTXQ: Côn trùng bé nhỏ. . | TH: Hoa mặt trời | TOÁN: Ôn lại các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “ong và bướm”. | LVCC: Làm quen với chữ « p,q » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/4) | Thứ 3 (20/4) | Thứ 4 (21/4) | Thứ 5 (22/4) | Thứ 6 (23/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về thiên nhiên quanh bé | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bắt bóng. MTXQ: ánh sáng và cuộc sống. . | TH: cắt dán ngôi sao may mắn. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát và vận động theo bài: “cho tôi đi làm mưa với ”. | LVCC: Làm quen với chữ « k,l » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 4 (Từ 26/4 đến 29/4/2021)
Thứ 2 (26/4) | Thứ 3 (27/4) | Thứ 4 (28/4) | Thứ 5 (29/4) | Thứ 6 (30/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về các con vật bơi dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật liên tục qua 5 vòng, nhảy lò cò MTXQ: những con vật bơi lội . | TH: gấp con vật yêu thích | TOÁN: Phân nhóm theo loại thức ăn. | LQCC: làm quen với chữ « v,r » | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Chồi
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (5/4) | Thứ 3 (6/4) | Thứ 4 (7/4) | Thứ 5 (8/4) | Thứ 6 (9/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò bằng bàn chân và bàn tay MTXQ : Vườn hoa khoe sắc. . | TH: Xé dán hoa. | TOÁN : Làm quen với các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “Hoa trường em”. | LVCC: Làm quen với chữ « g,y » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/4) | Thứ 3 (13/4) | Thứ 4 (14/4) | Thứ 5 (15/4) | Thứ 6 (16/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH : Nhảy lò cò MTXQ: Côn trùng bé nhỏ. . | TH: Hoa mặt trời | TOÁN: Ôn lại các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “ong và bướm”. | LVCC: Làm quen với chữ « p,q » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/4) | Thứ 3 (20/4) | Thứ 4 (21/4) | Thứ 5 (22/4) | Thứ 6 (23/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về thiên nhiên quanh bé | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bắt bóng. MTXQ: ánh sáng và cuộc sống. . | TH: cắt dán ngôi sao may mắn. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát và vận động theo bài: “cho tôi đi làm mưa với ”. | LVCC: Làm quen với chữ « k,l » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 4 (Từ 26/4 đến 29/4/2021)
Thứ 2 (26/4) | Thứ 3 (27/4) | Thứ 4 (28/4) | Thứ 5 (29/4) | Thứ 6 (30/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về các con vật bơi dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật liên tục qua 5 vòng, nhảy lò cò MTXQ: những con vật bơi lội . | TH: gấp con vật yêu thích | TOÁN: Phân nhóm theo loại thức ăn. | LQCC: làm quen với chữ « v,r » | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Lá
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (5/4) | Thứ 3 (6/4) | Thứ 4 (7/4) | Thứ 5 (8/4) | Thứ 6 (9/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò bằng bàn chân và bàn tay MTXQ : Vườn hoa khoe sắc. . | TH: Xé dán hoa. | TOÁN : Làm quen với các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “Hoa trường em”. | LVCC: Làm quen với chữ « g,y » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/4) | Thứ 3 (13/4) | Thứ 4 (14/4) | Thứ 5 (15/4) | Thứ 6 (16/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH : Nhảy lò cò MTXQ: Côn trùng bé nhỏ. . | TH: Hoa mặt trời | TOÁN: Ôn lại các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “ong và bướm”. | LVCC: Làm quen với chữ « p,q » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/4) | Thứ 3 (20/4) | Thứ 4 (21/4) | Thứ 5 (22/4) | Thứ 6 (23/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về thiên nhiên quanh bé | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bắt bóng. MTXQ: ánh sáng và cuộc sống. . | TH: cắt dán ngôi sao may mắn. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát và vận động theo bài: “cho tôi đi làm mưa với ”. | LVCC: Làm quen với chữ « k,l » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 4 (Từ 26/4 đến 29/4/2021)
Thứ 2 (26/4) | Thứ 3 (27/4) | Thứ 4 (28/4) | Thứ 5 (29/4) | Thứ 6 (30/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về các con vật bơi dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật liên tục qua 5 vòng, nhảy lò cò MTXQ: những con vật bơi lội . | TH: gấp con vật yêu thích | TOÁN: Phân nhóm theo loại thức ăn. | LQCC: làm quen với chữ « v,r » | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Năng khiếu
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (5/4) | Thứ 3 (6/4) | Thứ 4 (7/4) | Thứ 5 (8/4) | Thứ 6 (9/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò bằng bàn chân và bàn tay MTXQ : Vườn hoa khoe sắc. . | TH: Xé dán hoa. | TOÁN : Làm quen với các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “Hoa trường em”. | LVCC: Làm quen với chữ « g,y » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/4) | Thứ 3 (13/4) | Thứ 4 (14/4) | Thứ 5 (15/4) | Thứ 6 (16/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về chất dinh dưỡng và các loại thức ăn tốt cho sức khỏe | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH : Nhảy lò cò MTXQ: Côn trùng bé nhỏ. . | TH: Hoa mặt trời | TOÁN: Ôn lại các con dấu” <>” | Âm nhạc: Hát và gõ theo nhịp bài: “ong và bướm”. | LVCC: Làm quen với chữ « p,q » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/4) | Thứ 3 (20/4) | Thứ 4 (21/4) | Thứ 5 (22/4) | Thứ 6 (23/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về thiên nhiên quanh bé | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bắt bóng. MTXQ: ánh sáng và cuộc sống. . | TH: cắt dán ngôi sao may mắn. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát và vận động theo bài: “cho tôi đi làm mưa với ”. | LVCC: Làm quen với chữ « k,l » |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | Ôn các nội dung trong tuầnÔn các bài thơ , bài hát. |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |
Tuần 4 (Từ 26/4 đến 29/4/2021)
Thứ 2 (26/4) | Thứ 3 (27/4) | Thứ 4 (28/4) | Thứ 5 (29/4) | Thứ 6 (30/4) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ mở tủ và cất giày dép gọn gàng. – Trò chuyện với trẻ về các con vật bơi dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật liên tục qua 5 vòng, nhảy lò cò MTXQ: những con vật bơi lội . | TH: gấp con vật yêu thích | TOÁN: Phân nhóm theo loại thức ăn. | LQCC: làm quen với chữ « v,r » | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Hoạt động ngoài trời | -TCDG: Trốn tìm. – TCVĐ: ai nhanh hơn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon . – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc thư viện: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… – Góc chơi giả bộ: Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tiếp tục hình thành thói quen tự phục vụ khi ăn , ngủ. -Củng cố thao tác rửa tay bằng xà phòng trước, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. Kỹ năng lau mặt đánh rang. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về phong tục tết của ba miền. | Tập hát :xuân yêu thương. | Đọc các bài thơ , về mùa xuân. | Hoàn thành bài xé dán hoa mai. | nghỉ lễ quốc khánh 2/9 |
Trả trẻ | -Vận động phụ huynh tham gia trang trí gian hàng. |