Nhà trẻ
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (3/05) | Thứ 3 (4/5) | Thứ 4 (5/5) | Thứ 5 (6/5) | Thứ 6 (7/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Lợi ích của quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ | ÂM NHẠC: Hát : Quả gì? Nghe hát: Vườn cây của ba. | LQCV : Làm quen chữ C-V. TẠO HÌNH: Tạo hình hoa hướng dương | LQVT : So sánh chiều cao của ba đối tượng. | . MTXQ: Trái Cây Quanh Em. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Kéo co. Vượt chướng ngại vật. – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. QSTN: Quan sát cây me. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi…Trật tự khi ăn -Nhắc trẻ ngủ đúng tư thế , không nói chuyện với bạn. | ||||
Sinh hoạt chiều | NGHỈ | Kể chuyện “ Sự tích quả dưa hấu. | Dạy bài thơ: Vòng quay luân chuyển. | Tô nét trong tập tạo hình. | Bé tô nét trong tập LQCV. |
Trả trẻ | Cháu có thói quen lễ phép , thưa gởi mạnh dạn khi gặp người lớn. -Vậ1động phụ huynh đưa trẻ đến trường đúng giờ và mặcđúng đồng phục. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Cho trẻ quan sát góc nỗi bật của chủ đề “ tranh hình về những con vật sống trong rừng”. trẻ chơi theo ý thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng: “Lá thuyền ước mơ” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi chạy giật lùi. MTXQ: Trò chuyện những con sống trong rừng. | LQVH : “Truyện: Chú dê đen LQCV: Chơi với c,v | TẠO HÌNH: Xé dán đàn hươu cao cổ | ÂM NHẠC: Hát : Chú voi con Nghe: Lý chiều chiều | . TOÁN: Ôn Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, chữ nhật. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: .Chiếc ly bí mật Sóng xô Cá sấu lên bờ cướp cờ – Trò chơi DG: Đi cầu đi quán Bỏ khăn Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Góc chơi xây dựng: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, rau, củ, hoa, lá, lon sữa, bảng tên, các con vật nuôi làm bằng nhựa, bằng NVL mở. – Góc chơi học tập: Nối số theo thứ tự, lô tô về con vật, sao chép tên các con vật, tìm chữ cái còn thiếu. – Góc chơi giả bộ:Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho trẻ chải răng đúng phương pháp – Rèn cho trẻ thói quen trong giờ ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Làm bài tập | Trò chơi với chữ cái đã học | Làm bài tập | Làm bài tập |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của cháu. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Thực hiện bảng điểm danh và các bảng biểu trong lớp – Trò chuyện về một số động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. – Tập với vòng thể dục, gậy thể dục.cờ, | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “T rèo lên, xuống 7 gióng thang.” (cs4) MTXQ: Động vật sống dưới nước | LQVH : Truyện “Nòng nọc tìm mẹ” | Tạo Hình: Tạo hình từ bàn tay | Âm nhạc: Hát+ vận động mừng sinh nhật Bác Hồ LQCC: chữ S,X . | . LQVT: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Bắt vịt trên cạn. Mèo bắt chuột Nhảy bao bố. Cáo và thỏ – Trò chơi DG: Nu na nu nống. Bịt mắt bắt dê. Rồng rắn lên mây . Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa… – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… – Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… – Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, giải mã chữ số. – Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện.. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đồng dao về động vật sống dưới nước | Làm bài tập trong sách bài tập. | Ôn kỹ năng rửa tay lau mặt | Vận động hát m úa về B ác Hồ | Ôn các nội dung trong tuần |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học. – Chế độ sinh hoạt khi học ở trường tiểu học. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc bài: “Mái trường nơi em học bao điều hay “ -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Bật chụm tách chân – đi đập bắt bóng . LQVT: Con số 9 | TẠO HÌNH: Xé dán cây xương rồng | ÂM NHẠC Hát: “Bé vào lớp mới”. | MTXQ: Tìm hiểu về trường tiểu học. VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu | . LQCC: Chơi với s,x |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Chạy theo tín hiệu đèn màu. Bánh xe quay Ai nhanh hơn. ăn bóng trên dù – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. Cướp cờ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | chủ động trong tất cả các hoạt động giờ ăn , giờ ngủ | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Kể chuyện “ về trường tiểu học | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. |
Trả trẻ | Trao đổi tình hình học tập của bé. |
Mầm
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (3/05) | Thứ 3 (4/5) | Thứ 4 (5/5) | Thứ 5 (6/5) | Thứ 6 (7/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Lợi ích của quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ | ÂM NHẠC: Hát : Quả gì? Nghe hát: Vườn cây của ba. | LQCV : Làm quen chữ C-V. TẠO HÌNH: Tạo hình hoa hướng dương | LQVT : So sánh chiều cao của ba đối tượng. | . MTXQ: Trái Cây Quanh Em. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Kéo co. Vượt chướng ngại vật. – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. QSTN: Quan sát cây me. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi…Trật tự khi ăn -Nhắc trẻ ngủ đúng tư thế , không nói chuyện với bạn. | ||||
Sinh hoạt chiều | NGHỈ | Kể chuyện “ Sự tích quả dưa hấu. | Dạy bài thơ: Vòng quay luân chuyển. | Tô nét trong tập tạo hình. | Bé tô nét trong tập LQCV. |
Trả trẻ | Cháu có thói quen lễ phép , thưa gởi mạnh dạn khi gặp người lớn. -Vậ1động phụ huynh đưa trẻ đến trường đúng giờ và mặcđúng đồng phục. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Cho trẻ quan sát góc nỗi bật của chủ đề “ tranh hình về những con vật sống trong rừng”. trẻ chơi theo ý thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng: “Lá thuyền ước mơ” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi chạy giật lùi. MTXQ: Trò chuyện những con sống trong rừng. | LQVH : “Truyện: Chú dê đen LQCV: Chơi với c,v | TẠO HÌNH: Xé dán đàn hươu cao cổ | ÂM NHẠC: Hát : Chú voi con Nghe: Lý chiều chiều | . TOÁN: Ôn Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, chữ nhật. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: .Chiếc ly bí mật Sóng xô Cá sấu lên bờ cướp cờ – Trò chơi DG: Đi cầu đi quán Bỏ khăn Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Góc chơi xây dựng: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, rau, củ, hoa, lá, lon sữa, bảng tên, các con vật nuôi làm bằng nhựa, bằng NVL mở. – Góc chơi học tập: Nối số theo thứ tự, lô tô về con vật, sao chép tên các con vật, tìm chữ cái còn thiếu. – Góc chơi giả bộ:Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho trẻ chải răng đúng phương pháp – Rèn cho trẻ thói quen trong giờ ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Làm bài tập | Trò chơi với chữ cái đã học | Làm bài tập | Làm bài tập |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của cháu. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Thực hiện bảng điểm danh và các bảng biểu trong lớp – Trò chuyện về một số động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. – Tập với vòng thể dục, gậy thể dục.cờ, | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “T rèo lên, xuống 7 gióng thang.” (cs4) MTXQ: Động vật sống dưới nước | LQVH : Truyện “Nòng nọc tìm mẹ” | Tạo Hình: Tạo hình từ bàn tay | Âm nhạc: Hát+ vận động mừng sinh nhật Bác Hồ LQCC: chữ S,X . | . LQVT: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Bắt vịt trên cạn. Mèo bắt chuột Nhảy bao bố. Cáo và thỏ – Trò chơi DG: Nu na nu nống. Bịt mắt bắt dê. Rồng rắn lên mây . Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa… – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… – Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… – Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, giải mã chữ số. – Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện.. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đồng dao về động vật sống dưới nước | Làm bài tập trong sách bài tập. | Ôn kỹ năng rửa tay lau mặt | Vận động hát m úa về B ác Hồ | Ôn các nội dung trong tuần |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học. – Chế độ sinh hoạt khi học ở trường tiểu học. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc bài: “Mái trường nơi em học bao điều hay “ -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Bật chụm tách chân – đi đập bắt bóng . LQVT: Con số 9 | TẠO HÌNH: Xé dán cây xương rồng | ÂM NHẠC Hát: “Bé vào lớp mới”. | MTXQ: Tìm hiểu về trường tiểu học. VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu | . LQCC: Chơi với s,x |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Chạy theo tín hiệu đèn màu. Bánh xe quay Ai nhanh hơn. ăn bóng trên dù – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. Cướp cờ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | chủ động trong tất cả các hoạt động giờ ăn , giờ ngủ | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Kể chuyện “ về trường tiểu học | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. |
Trả trẻ | Trao đổi tình hình học tập của bé. |
Chồi
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (3/05) | Thứ 3 (4/5) | Thứ 4 (5/5) | Thứ 5 (6/5) | Thứ 6 (7/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Lợi ích của quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ | ÂM NHẠC: Hát : Quả gì? Nghe hát: Vườn cây của ba. | LQCV : Làm quen chữ C-V. TẠO HÌNH: Tạo hình hoa hướng dương | LQVT : So sánh chiều cao của ba đối tượng. | . MTXQ: Trái Cây Quanh Em. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Kéo co. Vượt chướng ngại vật. – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. QSTN: Quan sát cây me. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi…Trật tự khi ăn -Nhắc trẻ ngủ đúng tư thế , không nói chuyện với bạn. | ||||
Sinh hoạt chiều | NGHỈ | Kể chuyện “ Sự tích quả dưa hấu. | Dạy bài thơ: Vòng quay luân chuyển. | Tô nét trong tập tạo hình. | Bé tô nét trong tập LQCV. |
Trả trẻ | Cháu có thói quen lễ phép , thưa gởi mạnh dạn khi gặp người lớn. -Vậ1động phụ huynh đưa trẻ đến trường đúng giờ và mặcđúng đồng phục. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Cho trẻ quan sát góc nỗi bật của chủ đề “ tranh hình về những con vật sống trong rừng”. trẻ chơi theo ý thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng: “Lá thuyền ước mơ” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi chạy giật lùi. MTXQ: Trò chuyện những con sống trong rừng. | LQVH : “Truyện: Chú dê đen LQCV: Chơi với c,v | TẠO HÌNH: Xé dán đàn hươu cao cổ | ÂM NHẠC: Hát : Chú voi con Nghe: Lý chiều chiều | . TOÁN: Ôn Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, chữ nhật. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: .Chiếc ly bí mật Sóng xô Cá sấu lên bờ cướp cờ – Trò chơi DG: Đi cầu đi quán Bỏ khăn Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Góc chơi xây dựng: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, rau, củ, hoa, lá, lon sữa, bảng tên, các con vật nuôi làm bằng nhựa, bằng NVL mở. – Góc chơi học tập: Nối số theo thứ tự, lô tô về con vật, sao chép tên các con vật, tìm chữ cái còn thiếu. – Góc chơi giả bộ:Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho trẻ chải răng đúng phương pháp – Rèn cho trẻ thói quen trong giờ ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Làm bài tập | Trò chơi với chữ cái đã học | Làm bài tập | Làm bài tập |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của cháu. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Thực hiện bảng điểm danh và các bảng biểu trong lớp – Trò chuyện về một số động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. – Tập với vòng thể dục, gậy thể dục.cờ, | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “T rèo lên, xuống 7 gióng thang.” (cs4) MTXQ: Động vật sống dưới nước | LQVH : Truyện “Nòng nọc tìm mẹ” | Tạo Hình: Tạo hình từ bàn tay | Âm nhạc: Hát+ vận động mừng sinh nhật Bác Hồ LQCC: chữ S,X . | . LQVT: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Bắt vịt trên cạn. Mèo bắt chuột Nhảy bao bố. Cáo và thỏ – Trò chơi DG: Nu na nu nống. Bịt mắt bắt dê. Rồng rắn lên mây . Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa… – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… – Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… – Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, giải mã chữ số. – Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện.. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đồng dao về động vật sống dưới nước | Làm bài tập trong sách bài tập. | Ôn kỹ năng rửa tay lau mặt | Vận động hát m úa về B ác Hồ | Ôn các nội dung trong tuần |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học. – Chế độ sinh hoạt khi học ở trường tiểu học. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc bài: “Mái trường nơi em học bao điều hay “ -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Bật chụm tách chân – đi đập bắt bóng . LQVT: Con số 9 | TẠO HÌNH: Xé dán cây xương rồng | ÂM NHẠC Hát: “Bé vào lớp mới”. | MTXQ: Tìm hiểu về trường tiểu học. VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu | . LQCC: Chơi với s,x |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Chạy theo tín hiệu đèn màu. Bánh xe quay Ai nhanh hơn. ăn bóng trên dù – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. Cướp cờ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | chủ động trong tất cả các hoạt động giờ ăn , giờ ngủ | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Kể chuyện “ về trường tiểu học | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. |
Trả trẻ | Trao đổi tình hình học tập của bé. |
Lá
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (3/05) | Thứ 3 (4/5) | Thứ 4 (5/5) | Thứ 5 (6/5) | Thứ 6 (7/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Lợi ích của quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ | ÂM NHẠC: Hát : Quả gì? Nghe hát: Vườn cây của ba. | LQCV : Làm quen chữ C-V. TẠO HÌNH: Tạo hình hoa hướng dương | LQVT : So sánh chiều cao của ba đối tượng. | . MTXQ: Trái Cây Quanh Em. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Kéo co. Vượt chướng ngại vật. – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. QSTN: Quan sát cây me. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi…Trật tự khi ăn -Nhắc trẻ ngủ đúng tư thế , không nói chuyện với bạn. | ||||
Sinh hoạt chiều | NGHỈ | Kể chuyện “ Sự tích quả dưa hấu. | Dạy bài thơ: Vòng quay luân chuyển. | Tô nét trong tập tạo hình. | Bé tô nét trong tập LQCV. |
Trả trẻ | Cháu có thói quen lễ phép , thưa gởi mạnh dạn khi gặp người lớn. -Vậ1động phụ huynh đưa trẻ đến trường đúng giờ và mặcđúng đồng phục. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Cho trẻ quan sát góc nỗi bật của chủ đề “ tranh hình về những con vật sống trong rừng”. trẻ chơi theo ý thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng: “Lá thuyền ước mơ” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi chạy giật lùi. MTXQ: Trò chuyện những con sống trong rừng. | LQVH : “Truyện: Chú dê đen LQCV: Chơi với c,v | TẠO HÌNH: Xé dán đàn hươu cao cổ | ÂM NHẠC: Hát : Chú voi con Nghe: Lý chiều chiều | . TOÁN: Ôn Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, chữ nhật. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: .Chiếc ly bí mật Sóng xô Cá sấu lên bờ cướp cờ – Trò chơi DG: Đi cầu đi quán Bỏ khăn Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Góc chơi xây dựng: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, rau, củ, hoa, lá, lon sữa, bảng tên, các con vật nuôi làm bằng nhựa, bằng NVL mở. – Góc chơi học tập: Nối số theo thứ tự, lô tô về con vật, sao chép tên các con vật, tìm chữ cái còn thiếu. – Góc chơi giả bộ:Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho trẻ chải răng đúng phương pháp – Rèn cho trẻ thói quen trong giờ ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Làm bài tập | Trò chơi với chữ cái đã học | Làm bài tập | Làm bài tập |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của cháu. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Thực hiện bảng điểm danh và các bảng biểu trong lớp – Trò chuyện về một số động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. – Tập với vòng thể dục, gậy thể dục.cờ, | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “T rèo lên, xuống 7 gióng thang.” (cs4) MTXQ: Động vật sống dưới nước | LQVH : Truyện “Nòng nọc tìm mẹ” | Tạo Hình: Tạo hình từ bàn tay | Âm nhạc: Hát+ vận động mừng sinh nhật Bác Hồ LQCC: chữ S,X . | . LQVT: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Bắt vịt trên cạn. Mèo bắt chuột Nhảy bao bố. Cáo và thỏ – Trò chơi DG: Nu na nu nống. Bịt mắt bắt dê. Rồng rắn lên mây . Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa… – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… – Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… – Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, giải mã chữ số. – Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện.. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đồng dao về động vật sống dưới nước | Làm bài tập trong sách bài tập. | Ôn kỹ năng rửa tay lau mặt | Vận động hát m úa về B ác Hồ | Ôn các nội dung trong tuần |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học. – Chế độ sinh hoạt khi học ở trường tiểu học. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc bài: “Mái trường nơi em học bao điều hay “ -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Bật chụm tách chân – đi đập bắt bóng . LQVT: Con số 9 | TẠO HÌNH: Xé dán cây xương rồng | ÂM NHẠC Hát: “Bé vào lớp mới”. | MTXQ: Tìm hiểu về trường tiểu học. VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu | . LQCC: Chơi với s,x |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Chạy theo tín hiệu đèn màu. Bánh xe quay Ai nhanh hơn. ăn bóng trên dù – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. Cướp cờ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | chủ động trong tất cả các hoạt động giờ ăn , giờ ngủ | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Kể chuyện “ về trường tiểu học | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. |
Trả trẻ | Trao đổi tình hình học tập của bé. |
Năng khiếu
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (3/05) | Thứ 3 (4/5) | Thứ 4 (5/5) | Thứ 5 (6/5) | Thứ 6 (7/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Lợi ích của quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ | ÂM NHẠC: Hát : Quả gì? Nghe hát: Vườn cây của ba. | LQCV : Làm quen chữ C-V. TẠO HÌNH: Tạo hình hoa hướng dương | LQVT : So sánh chiều cao của ba đối tượng. | . MTXQ: Trái Cây Quanh Em. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Kéo co. Vượt chướng ngại vật. – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. QSTN: Quan sát cây me. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối…. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi…Trật tự khi ăn -Nhắc trẻ ngủ đúng tư thế , không nói chuyện với bạn. | ||||
Sinh hoạt chiều | NGHỈ | Kể chuyện “ Sự tích quả dưa hấu. | Dạy bài thơ: Vòng quay luân chuyển. | Tô nét trong tập tạo hình. | Bé tô nét trong tập LQCV. |
Trả trẻ | Cháu có thói quen lễ phép , thưa gởi mạnh dạn khi gặp người lớn. -Vậ1động phụ huynh đưa trẻ đến trường đúng giờ và mặcđúng đồng phục. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Cho trẻ quan sát góc nỗi bật của chủ đề “ tranh hình về những con vật sống trong rừng”. trẻ chơi theo ý thích. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng: “Lá thuyền ước mơ” – Tập với cờ, vòng thể dục, gậy thể dục. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi chạy giật lùi. MTXQ: Trò chuyện những con sống trong rừng. | LQVH : “Truyện: Chú dê đen LQCV: Chơi với c,v | TẠO HÌNH: Xé dán đàn hươu cao cổ | ÂM NHẠC: Hát : Chú voi con Nghe: Lý chiều chiều | . TOÁN: Ôn Nhận biết phân biệt hình vuông, hình tròn, hình tam giác, chữ nhật. |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: .Chiếc ly bí mật Sóng xô Cá sấu lên bờ cướp cờ – Trò chơi DG: Đi cầu đi quán Bỏ khăn Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Góc chơi xây dựng: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, rau, củ, hoa, lá, lon sữa, bảng tên, các con vật nuôi làm bằng nhựa, bằng NVL mở. – Góc chơi học tập: Nối số theo thứ tự, lô tô về con vật, sao chép tên các con vật, tìm chữ cái còn thiếu. – Góc chơi giả bộ:Tiền, tranh ảnh vật sống trong rừng, đồ dùng ăn uống, trứng, cá, tôm, cua… Dụng cụ khám bệnh, đồ dùng làm đẹp. – Góc tạo hình: Xé dán, nặn, in, tạo hình con vật từ củ quả, nguyên vật liệu mở. – Góc chơi âm nhạc: Hát và vận động về chủ đề động vật sống dưới nước. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho trẻ chải răng đúng phương pháp – Rèn cho trẻ thói quen trong giờ ăn không nói chuyện, biết nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Làm bài tập | Trò chơi với chữ cái đã học | Làm bài tập | Làm bài tập |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của cháu. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Thực hiện bảng điểm danh và các bảng biểu trong lớp – Trò chuyện về một số động vật sống dưới nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. – Tập với vòng thể dục, gậy thể dục.cờ, | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “T rèo lên, xuống 7 gióng thang.” (cs4) MTXQ: Động vật sống dưới nước | LQVH : Truyện “Nòng nọc tìm mẹ” | Tạo Hình: Tạo hình từ bàn tay | Âm nhạc: Hát+ vận động mừng sinh nhật Bác Hồ LQCC: chữ S,X . | . LQVT: So sánh số lượng của 3 nhóm đối tượng |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Bắt vịt trên cạn. Mèo bắt chuột Nhảy bao bố. Cáo và thỏ – Trò chơi DG: Nu na nu nống. Bịt mắt bắt dê. Rồng rắn lên mây . Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon sữa… – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… – Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… – Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. – Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, giải mã chữ số. – Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh, kể chuyện với rối. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện.. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đồng dao về động vật sống dưới nước | Làm bài tập trong sách bài tập. | Ôn kỹ năng rửa tay lau mặt | Vận động hát m úa về B ác Hồ | Ôn các nội dung trong tuần |
Trả trẻ | Động viên phụ huynh cho cháu đi học đều, đúng giờ. – Biết hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc lá. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Trò chuyện với trẻ về trường tiểu học. – Chế độ sinh hoạt khi học ở trường tiểu học. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc bài: “Mái trường nơi em học bao điều hay “ -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Bật chụm tách chân – đi đập bắt bóng . LQVT: Con số 9 | TẠO HÌNH: Xé dán cây xương rồng | ÂM NHẠC Hát: “Bé vào lớp mới”. | MTXQ: Tìm hiểu về trường tiểu học. VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu | . LQCC: Chơi với s,x |
Hoạt động ngoài trời | – Trò chơi VĐ: Chạy theo tín hiệu đèn màu. Bánh xe quay Ai nhanh hơn. ăn bóng trên dù – Trò chơi DG: Nhảy bao bố. Cướp cờ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon. – Góc phân vai: Trang phục, kí hiệu vai chơi, đồ dùng gia đình, rau củ các loại mút, bánh phở, nui, hủ tíu,… -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu,… -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | chủ động trong tất cả các hoạt động giờ ăn , giờ ngủ | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm bài tập | Kể chuyện “ về trường tiểu học | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. | Làm bài tập trong sách bài tập. |
Trả trẻ | Trao đổi tình hình học tập của bé. |