Nhà trẻ
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (02/5) | Thứ 3 (03/5) | Thứ 4 (04/5) | Thứ 5 (05/5) | Thứ 6 (06/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Nghỉ lễ | LQVT: Xếp xen kẽ | THỂ DỤC: Bật qua chướng ngại vật. TẠO HÌNH: Nặn bánh dâu tây. . | LQVH: Thơ : ” Bé làm Bác sĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Em làm bác sĩ”. |
Hoạt động ngoài trời | Nghỉ lễ | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái máy bay.. | LQVT: Một và nhiều. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng. TẠO HÌNH: X é dán con cá . . | LQVH: Nghe kể chuyện : “Bé làm bao nhiêu nghềĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Anh phi công ơi”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề nấu ăn. | Thí Nghiệm khoa Học: Vật Tan và không tan. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: Nặn quả . . | LQVH: Thơ : ” Các cô thợ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái xe. | LQVT: Tay phải, tay trái. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: xé dán con gà. . | VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Đoàn tàu nhỏ xíu”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Mầm
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (02/5) | Thứ 3 (03/5) | Thứ 4 (04/5) | Thứ 5 (05/5) | Thứ 6 (06/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Nghỉ lễ | LQVT: Xếp xen kẽ | THỂ DỤC: Bật qua chướng ngại vật. TẠO HÌNH: Nặn bánh dâu tây. . | LQVH: Thơ : ” Bé làm Bác sĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Em làm bác sĩ”. |
Hoạt động ngoài trời | Nghỉ lễ | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái máy bay.. | LQVT: Một và nhiều. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng. TẠO HÌNH: X é dán con cá . . | LQVH: Nghe kể chuyện : “Bé làm bao nhiêu nghềĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Anh phi công ơi”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề nấu ăn. | Thí Nghiệm khoa Học: Vật Tan và không tan. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: Nặn quả . . | LQVH: Thơ : ” Các cô thợ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái xe. | LQVT: Tay phải, tay trái. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: xé dán con gà. . | VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Đoàn tàu nhỏ xíu”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Chồi
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (02/5) | Thứ 3 (03/5) | Thứ 4 (04/5) | Thứ 5 (05/5) | Thứ 6 (06/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Nghỉ lễ | LQVT: Xếp xen kẽ | THỂ DỤC: Bật qua chướng ngại vật. TẠO HÌNH: Nặn bánh dâu tây. . | LQVH: Thơ : ” Bé làm Bác sĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Em làm bác sĩ”. |
Hoạt động ngoài trời | Nghỉ lễ | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái máy bay.. | LQVT: Một và nhiều. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng. TẠO HÌNH: X é dán con cá . . | LQVH: Nghe kể chuyện : “Bé làm bao nhiêu nghềĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Anh phi công ơi”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề nấu ăn. | Thí Nghiệm khoa Học: Vật Tan và không tan. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: Nặn quả . . | LQVH: Thơ : ” Các cô thợ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái xe. | LQVT: Tay phải, tay trái. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: xé dán con gà. . | VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Đoàn tàu nhỏ xíu”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Lá
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (02/5) | Thứ 3 (03/5) | Thứ 4 (04/5) | Thứ 5 (05/5) | Thứ 6 (06/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Nghỉ lễ | LQVT: Xếp xen kẽ | THỂ DỤC: Bật qua chướng ngại vật. TẠO HÌNH: Nặn bánh dâu tây. . | LQVH: Thơ : ” Bé làm Bác sĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Em làm bác sĩ”. |
Hoạt động ngoài trời | Nghỉ lễ | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái máy bay.. | LQVT: Một và nhiều. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng. TẠO HÌNH: X é dán con cá . . | LQVH: Nghe kể chuyện : “Bé làm bao nhiêu nghềĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Anh phi công ơi”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề nấu ăn. | Thí Nghiệm khoa Học: Vật Tan và không tan. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: Nặn quả . . | LQVH: Thơ : ” Các cô thợ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái xe. | LQVT: Tay phải, tay trái. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: xé dán con gà. . | VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Đoàn tàu nhỏ xíu”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Năng khiếu
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 03/05 đến 06/05/2022)
Thứ 2 (02/5) | Thứ 3 (03/5) | Thứ 4 (04/5) | Thứ 5 (05/5) | Thứ 6 (06/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Nghỉ lễ | LQVT: Xếp xen kẽ | THỂ DỤC: Bật qua chướng ngại vật. TẠO HÌNH: Nặn bánh dâu tây. . | LQVH: Thơ : ” Bé làm Bác sĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Em làm bác sĩ”. |
Hoạt động ngoài trời | Nghỉ lễ | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 2 (Từ 9/5 đến 13/5/2022)
Thứ 2 (9/5) | Thứ 3 (10/5) | Thứ 4 (11/5) | Thứ 5 (12/5) | Thứ 6 (13/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái máy bay.. | LQVT: Một và nhiều. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng. TẠO HÌNH: X é dán con cá . . | LQVH: Nghe kể chuyện : “Bé làm bao nhiêu nghềĩ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Anh phi công ơi”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 3 (Từ 16/5 đến 20/5/2022)
Thứ 2 (16/5) | Thứ 3 (17/5) | Thứ 4 (18/5) | Thứ 5 (19/5) | Thứ 6 (20/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề nấu ăn. | Thí Nghiệm khoa Học: Vật Tan và không tan. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: Nặn quả . . | LQVH: Thơ : ” Các cô thợ”. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |
Tuần 4 (Từ 23/5 đến 27/5/2022)
Thứ 2 (23/5) | Thứ 3 (24/5) | Thứ 4 (25/5) | Thứ 5 (26/5) | Thứ 6 (27/5) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | #NAME? | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KP Tìm hiểu về nghề lái xe. | LQVT: Tay phải, tay trái. | THỂ DỤC: Đầu dội túi cát đi thăng bằng trên ghế. TẠO HÌNH: xé dán con gà. . | VSRM: Thức ăn tốt cho răng và nướu. | ÂM NHẠC: Hát và VĐTN “Đoàn tàu nhỏ xíu”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: Củ cà rốt. Trò chơi VĐ: Bật qua vòng ném bóng vào rổ. Trò chơi DG: Bỏ khăn,bịt mắt bắt dê Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | #NAME? | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Đi vệ sinh đúng nơi quy định Trẻ biết tự thay quần áo khi bị ướt, thức dậy biết cất gối, phụ cất gối với cô. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé ôn các bài thơ đã học. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao “Đi cầu đi quán”. | Bé ôn lại bài thơ “Bạn mới”. |
Trả trẻ | Nhắc cháu thực hiện bảng điểm danh khi ra về. Giáo dục trẻ cầm tay ba mẹ. Lễ phép chào cô giáo. |