Nhà trẻ
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 31/03 đến 04/4/2025)
Thứ 2 (31/03) | Thứ 3 (01/04) | Thứ 4 (02/04) | Thứ 5 (03/04) | Thứ 6 (04/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về lợi ích của nước và tiết kiệm nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Hào khí Việt Nam”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KPXH Tìm hiểu về ngày Gio Tổ Hùng Vương. * Làm bài tập trong sách bài tập | LQVH “Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên” * Nặn viên bi | BÉ THAM QUAN LÀN SUỐI TIÊN | ÂM NHẠC Hát và vận động “Chú Thỏ con” LQVT So sánh 2 đối tượng về độ lớn, làm quen với các từ bằng nhau, to hơn nhỏ hơn. | TỔ CHỨC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: hiện tượng tự nhiên mùa hè( nắng , mưa, âm u), quan sát đất, nước – Quan sát XH :Đồ chơi ngoài sân trường. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành, hái quả, cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, Đi cà keo, chơi cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc truyện: “ Sụ tích bánh chưng bánh dày”. | Rèn kỹ năng nhận biết kỹ năng nặn. | “Rèn trẻ kỹ năng chạy theo hiệu lệnh”. | Ôn các bài thơ đã học | GD Âm nhạc : + Ôn hát và vận động: “Nổi trống lên các bạn ơi” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 07/4 đến 11/4/2025)
Thứ 2 (07/04) | Thứ 3 (08/04) | Thứ 4 (09/04) | Thứ 5 (10/04) | Thứ 6 (11/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện với trẻ về số loại động vật. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Gà trống, Mèo con và Cún con”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ LỄ | Âm Nhạc Hát và vận động bài: “Gà trống, Mèo Con và Cún con?”. * Thơ Đàn gà con | TDGH Bước lên xuống bục cao 30cm. *Tạo hình từ vỏ đậu phộng. | LQVT Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. * Làm bài tập kỹ năng xã hội. | MTXQ Trò chuyện về một số loại động vật nuôi trong gia đình. * Tô màu các con vật nuôi trong gia đình |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát hồ Cá.. – Quan sát XH : Các động vật nuôi trong gia đình. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành .Cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Chi chi chành chành. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát , chơi cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, nhảy bao bố, thổi bong bóng – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: : Trang phục biểu diễn, một số nhạc cụ: trống lắc, phách tre, xắc xô… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Gấp thuyền…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập cho bé tô màu kín hình. | Rèn kỹ năng. | Ôn các bài hát đã học. | Đọc bài đồng dao: “đi cầu đi quán “. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 14/4 đến 18/4/2025)
Thứ 2 (14/04) | Thứ 3 (15/04) | Thứ 4 (16/04) | Thứ 5 (17/04) | Thứ 6 (18/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “ Bé yêu biển lắm”. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Trò chuyện về các loại động vật sống dưới nước *Làm bài tập động vật sống dưới nước | LQVH Câu chuyện: “ Nước mắt cá Sấu” * Tô màu các con vật sống dưới nước. | NGOẠI KHÓA ANH VĂN | ÂM NHẠC Hát và vận động “ Cá vàng bơi” * Nặn dàn vịt | GDVSRM Làm thế nào cho răng không bị hô? * Ôn nhận biết các loại thức ăn tốt cho răng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát đất – Quan sát XH :Các động vật sống dưới nước. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ, Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Xỉa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng giữ gìn sách vở cẩn thận. | Tập vỗ tay theo nhịp | Ôn lại bài hát đã học | Chơi các trò chơi dân gian. | Tuyên dương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 21/4 đến 25/4/2025)
Thứ 2 (21/04) | Thứ 3 (22/04) | Thứ 4 (23/04) | Thứ 5 (24/04) | Thứ 6 (25/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nới quy định. – Nhắc bé chào cô và ba mẹ khi đến lớp. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “Ta đi vào rừng xanh”. -Tập với nơ. | ||||
Hoạt động giờ học | TẠO HÌNH Làm con sư tử từ lá cây khô. * Ôn các kỹ năng chơi các góc | ÂM NHẠC Hát và vận động : Ta đi vào rừng xanh * Tô màu các chữ cái về con vật | TDGH Lăn bóng bằng hai tay. LQVT So sánh 2 đối tượng về kích thước | MTXQ Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng. * Làm bài tập về các con vật sống trong rừng | LQVH Truyện: ”Bảy chú Dê con”. * Làm bài tập Toán trong sách bài tập |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát nước – Quan sát XH :Trò chuyện về danh lam thắng cảnh nổi tiếng. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ,Đá bóng vào khung thành, chạy tiếp xức, – Trò chơi DG: Chi chi chành chành ,Dung dăng dung dẻ., cướp cờ – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc bài đồng dao:” rềnh rềnh ràng ràng.” | Nhún nhảy theo nhạc. | Ôn lại bài hát đã học. | Tập cho bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm. | Ôn các bài thơ đã học. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Mầm
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 31/03 đến 04/4/2025)
Thứ 2 (31/03) | Thứ 3 (01/04) | Thứ 4 (02/04) | Thứ 5 (03/04) | Thứ 6 (04/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về lợi ích của nước và tiết kiệm nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Hào khí Việt Nam”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KPXH Tìm hiểu về ngày Gio Tổ Hùng Vương. * Làm bài tập trong sách bài tập | LQVH “Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên” * Nặn viên bi | BÉ THAM QUAN LÀN SUỐI TIÊN | ÂM NHẠC Hát và vận động “Chú Thỏ con” LQVT So sánh 2 đối tượng về độ lớn, làm quen với các từ bằng nhau, to hơn nhỏ hơn. | TỔ CHỨC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: hiện tượng tự nhiên mùa hè( nắng , mưa, âm u), quan sát đất, nước – Quan sát XH :Đồ chơi ngoài sân trường. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành, hái quả, cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, Đi cà keo, chơi cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc truyện: “ Sụ tích bánh chưng bánh dày”. | Rèn kỹ năng nhận biết kỹ năng nặn. | “Rèn trẻ kỹ năng chạy theo hiệu lệnh”. | Ôn các bài thơ đã học | GD Âm nhạc : + Ôn hát và vận động: “Nổi trống lên các bạn ơi” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 07/4 đến 11/4/2025)
Thứ 2 (07/04) | Thứ 3 (08/04) | Thứ 4 (09/04) | Thứ 5 (10/04) | Thứ 6 (11/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện với trẻ về số loại động vật. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Gà trống, Mèo con và Cún con”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ LỄ | Âm Nhạc Hát và vận động bài: “Gà trống, Mèo Con và Cún con?”. * Thơ Đàn gà con | TDGH Bước lên xuống bục cao 30cm. *Tạo hình từ vỏ đậu phộng. | LQVT Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. * Làm bài tập kỹ năng xã hội. | MTXQ Trò chuyện về một số loại động vật nuôi trong gia đình. * Tô màu các con vật nuôi trong gia đình |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát hồ Cá.. – Quan sát XH : Các động vật nuôi trong gia đình. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành .Cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Chi chi chành chành. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát , chơi cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, nhảy bao bố, thổi bong bóng – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: : Trang phục biểu diễn, một số nhạc cụ: trống lắc, phách tre, xắc xô… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Gấp thuyền…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập cho bé tô màu kín hình. | Rèn kỹ năng. | Ôn các bài hát đã học. | Đọc bài đồng dao: “đi cầu đi quán “. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 14/4 đến 18/4/2025)
Thứ 2 (14/04) | Thứ 3 (15/04) | Thứ 4 (16/04) | Thứ 5 (17/04) | Thứ 6 (18/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “ Bé yêu biển lắm”. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Trò chuyện về các loại động vật sống dưới nước *Làm bài tập động vật sống dưới nước | LQVH Câu chuyện: “ Nước mắt cá Sấu” * Tô màu các con vật sống dưới nước. | NGOẠI KHÓA ANH VĂN | ÂM NHẠC Hát và vận động “ Cá vàng bơi” * Nặn dàn vịt | GDVSRM Làm thế nào cho răng không bị hô? * Ôn nhận biết các loại thức ăn tốt cho răng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát đất – Quan sát XH :Các động vật sống dưới nước. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ, Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Xỉa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng giữ gìn sách vở cẩn thận. | Tập vỗ tay theo nhịp | Ôn lại bài hát đã học | Chơi các trò chơi dân gian. | Tuyên dương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 21/4 đến 25/4/2025)
Thứ 2 (21/04) | Thứ 3 (22/04) | Thứ 4 (23/04) | Thứ 5 (24/04) | Thứ 6 (25/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nới quy định. – Nhắc bé chào cô và ba mẹ khi đến lớp. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “Ta đi vào rừng xanh”. -Tập với nơ. | ||||
Hoạt động giờ học | TẠO HÌNH Làm con sư tử từ lá cây khô. * Ôn các kỹ năng chơi các góc | ÂM NHẠC Hát và vận động : Ta đi vào rừng xanh * Tô màu các chữ cái về con vật | TDGH Lăn bóng bằng hai tay. LQVT So sánh 2 đối tượng về kích thước | MTXQ Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng. * Làm bài tập về các con vật sống trong rừng | LQVH Truyện: ”Bảy chú Dê con”. * Làm bài tập Toán trong sách bài tập |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát nước – Quan sát XH :Trò chuyện về danh lam thắng cảnh nổi tiếng. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ,Đá bóng vào khung thành, chạy tiếp xức, – Trò chơi DG: Chi chi chành chành ,Dung dăng dung dẻ., cướp cờ – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc bài đồng dao:” rềnh rềnh ràng ràng.” | Nhún nhảy theo nhạc. | Ôn lại bài hát đã học. | Tập cho bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm. | Ôn các bài thơ đã học. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Chồi
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 31/03 đến 04/4/2025)
Thứ 2 (31/03) | Thứ 3 (01/04) | Thứ 4 (02/04) | Thứ 5 (03/04) | Thứ 6 (04/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về lợi ích của nước và tiết kiệm nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Hào khí Việt Nam”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KPXH Tìm hiểu về ngày Gio Tổ Hùng Vương. * Làm bài tập trong sách bài tập | LQVH “Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên” * Nặn viên bi | BÉ THAM QUAN LÀN SUỐI TIÊN | ÂM NHẠC Hát và vận động “Chú Thỏ con” LQVT So sánh 2 đối tượng về độ lớn, làm quen với các từ bằng nhau, to hơn nhỏ hơn. | TỔ CHỨC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: hiện tượng tự nhiên mùa hè( nắng , mưa, âm u), quan sát đất, nước – Quan sát XH :Đồ chơi ngoài sân trường. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành, hái quả, cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, Đi cà keo, chơi cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc truyện: “ Sụ tích bánh chưng bánh dày”. | Rèn kỹ năng nhận biết kỹ năng nặn. | “Rèn trẻ kỹ năng chạy theo hiệu lệnh”. | Ôn các bài thơ đã học | GD Âm nhạc : + Ôn hát và vận động: “Nổi trống lên các bạn ơi” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 07/4 đến 11/4/2025)
Thứ 2 (07/04) | Thứ 3 (08/04) | Thứ 4 (09/04) | Thứ 5 (10/04) | Thứ 6 (11/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện với trẻ về số loại động vật. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Gà trống, Mèo con và Cún con”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ LỄ | Âm Nhạc Hát và vận động bài: “Gà trống, Mèo Con và Cún con?”. * Thơ Đàn gà con | TDGH Bước lên xuống bục cao 30cm. *Tạo hình từ vỏ đậu phộng. | LQVT Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. * Làm bài tập kỹ năng xã hội. | MTXQ Trò chuyện về một số loại động vật nuôi trong gia đình. * Tô màu các con vật nuôi trong gia đình |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát hồ Cá.. – Quan sát XH : Các động vật nuôi trong gia đình. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành .Cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Chi chi chành chành. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát , chơi cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, nhảy bao bố, thổi bong bóng – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: : Trang phục biểu diễn, một số nhạc cụ: trống lắc, phách tre, xắc xô… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Gấp thuyền…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập cho bé tô màu kín hình. | Rèn kỹ năng. | Ôn các bài hát đã học. | Đọc bài đồng dao: “đi cầu đi quán “. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 14/4 đến 18/4/2025)
Thứ 2 (14/04) | Thứ 3 (15/04) | Thứ 4 (16/04) | Thứ 5 (17/04) | Thứ 6 (18/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “ Bé yêu biển lắm”. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Trò chuyện về các loại động vật sống dưới nước *Làm bài tập động vật sống dưới nước | LQVH Câu chuyện: “ Nước mắt cá Sấu” * Tô màu các con vật sống dưới nước. | NGOẠI KHÓA ANH VĂN | ÂM NHẠC Hát và vận động “ Cá vàng bơi” * Nặn dàn vịt | GDVSRM Làm thế nào cho răng không bị hô? * Ôn nhận biết các loại thức ăn tốt cho răng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát đất – Quan sát XH :Các động vật sống dưới nước. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ, Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Xỉa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng giữ gìn sách vở cẩn thận. | Tập vỗ tay theo nhịp | Ôn lại bài hát đã học | Chơi các trò chơi dân gian. | Tuyên dương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 21/4 đến 25/4/2025)
Thứ 2 (21/04) | Thứ 3 (22/04) | Thứ 4 (23/04) | Thứ 5 (24/04) | Thứ 6 (25/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nới quy định. – Nhắc bé chào cô và ba mẹ khi đến lớp. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “Ta đi vào rừng xanh”. -Tập với nơ. | ||||
Hoạt động giờ học | TẠO HÌNH Làm con sư tử từ lá cây khô. * Ôn các kỹ năng chơi các góc | ÂM NHẠC Hát và vận động : Ta đi vào rừng xanh * Tô màu các chữ cái về con vật | TDGH Lăn bóng bằng hai tay. LQVT So sánh 2 đối tượng về kích thước | MTXQ Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng. * Làm bài tập về các con vật sống trong rừng | LQVH Truyện: ”Bảy chú Dê con”. * Làm bài tập Toán trong sách bài tập |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát nước – Quan sát XH :Trò chuyện về danh lam thắng cảnh nổi tiếng. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ,Đá bóng vào khung thành, chạy tiếp xức, – Trò chơi DG: Chi chi chành chành ,Dung dăng dung dẻ., cướp cờ – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc bài đồng dao:” rềnh rềnh ràng ràng.” | Nhún nhảy theo nhạc. | Ôn lại bài hát đã học. | Tập cho bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm. | Ôn các bài thơ đã học. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Lá
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 31/03 đến 04/4/2025)
Thứ 2 (31/03) | Thứ 3 (01/04) | Thứ 4 (02/04) | Thứ 5 (03/04) | Thứ 6 (04/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về lợi ích của nước và tiết kiệm nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Hào khí Việt Nam”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KPXH Tìm hiểu về ngày Gio Tổ Hùng Vương. * Làm bài tập trong sách bài tập | LQVH “Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên” * Nặn viên bi | BÉ THAM QUAN LÀN SUỐI TIÊN | ÂM NHẠC Hát và vận động “Chú Thỏ con” LQVT So sánh 2 đối tượng về độ lớn, làm quen với các từ bằng nhau, to hơn nhỏ hơn. | TỔ CHỨC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: hiện tượng tự nhiên mùa hè( nắng , mưa, âm u), quan sát đất, nước – Quan sát XH :Đồ chơi ngoài sân trường. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành, hái quả, cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, Đi cà keo, chơi cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc truyện: “ Sụ tích bánh chưng bánh dày”. | Rèn kỹ năng nhận biết kỹ năng nặn. | “Rèn trẻ kỹ năng chạy theo hiệu lệnh”. | Ôn các bài thơ đã học | GD Âm nhạc : + Ôn hát và vận động: “Nổi trống lên các bạn ơi” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 07/4 đến 11/4/2025)
Thứ 2 (07/04) | Thứ 3 (08/04) | Thứ 4 (09/04) | Thứ 5 (10/04) | Thứ 6 (11/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện với trẻ về số loại động vật. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Gà trống, Mèo con và Cún con”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ LỄ | Âm Nhạc Hát và vận động bài: “Gà trống, Mèo Con và Cún con?”. * Thơ Đàn gà con | TDGH Bước lên xuống bục cao 30cm. *Tạo hình từ vỏ đậu phộng. | LQVT Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. * Làm bài tập kỹ năng xã hội. | MTXQ Trò chuyện về một số loại động vật nuôi trong gia đình. * Tô màu các con vật nuôi trong gia đình |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát hồ Cá.. – Quan sát XH : Các động vật nuôi trong gia đình. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành .Cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Chi chi chành chành. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát , chơi cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, nhảy bao bố, thổi bong bóng – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: : Trang phục biểu diễn, một số nhạc cụ: trống lắc, phách tre, xắc xô… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Gấp thuyền…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập cho bé tô màu kín hình. | Rèn kỹ năng. | Ôn các bài hát đã học. | Đọc bài đồng dao: “đi cầu đi quán “. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 14/4 đến 18/4/2025)
Thứ 2 (14/04) | Thứ 3 (15/04) | Thứ 4 (16/04) | Thứ 5 (17/04) | Thứ 6 (18/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “ Bé yêu biển lắm”. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Trò chuyện về các loại động vật sống dưới nước *Làm bài tập động vật sống dưới nước | LQVH Câu chuyện: “ Nước mắt cá Sấu” * Tô màu các con vật sống dưới nước. | NGOẠI KHÓA ANH VĂN | ÂM NHẠC Hát và vận động “ Cá vàng bơi” * Nặn dàn vịt | GDVSRM Làm thế nào cho răng không bị hô? * Ôn nhận biết các loại thức ăn tốt cho răng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát đất – Quan sát XH :Các động vật sống dưới nước. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ, Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Xỉa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng giữ gìn sách vở cẩn thận. | Tập vỗ tay theo nhịp | Ôn lại bài hát đã học | Chơi các trò chơi dân gian. | Tuyên dương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 21/4 đến 25/4/2025)
Thứ 2 (21/04) | Thứ 3 (22/04) | Thứ 4 (23/04) | Thứ 5 (24/04) | Thứ 6 (25/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nới quy định. – Nhắc bé chào cô và ba mẹ khi đến lớp. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “Ta đi vào rừng xanh”. -Tập với nơ. | ||||
Hoạt động giờ học | TẠO HÌNH Làm con sư tử từ lá cây khô. * Ôn các kỹ năng chơi các góc | ÂM NHẠC Hát và vận động : Ta đi vào rừng xanh * Tô màu các chữ cái về con vật | TDGH Lăn bóng bằng hai tay. LQVT So sánh 2 đối tượng về kích thước | MTXQ Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng. * Làm bài tập về các con vật sống trong rừng | LQVH Truyện: ”Bảy chú Dê con”. * Làm bài tập Toán trong sách bài tập |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát nước – Quan sát XH :Trò chuyện về danh lam thắng cảnh nổi tiếng. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ,Đá bóng vào khung thành, chạy tiếp xức, – Trò chơi DG: Chi chi chành chành ,Dung dăng dung dẻ., cướp cờ – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc bài đồng dao:” rềnh rềnh ràng ràng.” | Nhún nhảy theo nhạc. | Ôn lại bài hát đã học. | Tập cho bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm. | Ôn các bài thơ đã học. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Năng khiếu
Khối Mầm lớp M1
Tuần 1 (Từ 31/03 đến 04/4/2025)
Thứ 2 (31/03) | Thứ 3 (01/04) | Thứ 4 (02/04) | Thứ 5 (03/04) | Thứ 6 (04/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về lợi ích của nước và tiết kiệm nước. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “ Hào khí Việt Nam”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | KPXH Tìm hiểu về ngày Gio Tổ Hùng Vương. * Làm bài tập trong sách bài tập | LQVH “Truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên” * Nặn viên bi | BÉ THAM QUAN LÀN SUỐI TIÊN | ÂM NHẠC Hát và vận động “Chú Thỏ con” LQVT So sánh 2 đối tượng về độ lớn, làm quen với các từ bằng nhau, to hơn nhỏ hơn. | TỔ CHỨC LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: hiện tượng tự nhiên mùa hè( nắng , mưa, âm u), quan sát đất, nước – Quan sát XH :Đồ chơi ngoài sân trường. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành, hái quả, cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, Đi cà keo, chơi cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc truyện: “ Sụ tích bánh chưng bánh dày”. | Rèn kỹ năng nhận biết kỹ năng nặn. | “Rèn trẻ kỹ năng chạy theo hiệu lệnh”. | Ôn các bài thơ đã học | GD Âm nhạc : + Ôn hát và vận động: “Nổi trống lên các bạn ơi” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 07/4 đến 11/4/2025)
Thứ 2 (07/04) | Thứ 3 (08/04) | Thứ 4 (09/04) | Thứ 5 (10/04) | Thứ 6 (11/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Trò chuyện với trẻ về số loại động vật. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Gà trống, Mèo con và Cún con”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | NGHỈ LỄ | Âm Nhạc Hát và vận động bài: “Gà trống, Mèo Con và Cún con?”. * Thơ Đàn gà con | TDGH Bước lên xuống bục cao 30cm. *Tạo hình từ vỏ đậu phộng. | LQVT Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. * Làm bài tập kỹ năng xã hội. | MTXQ Trò chuyện về một số loại động vật nuôi trong gia đình. * Tô màu các con vật nuôi trong gia đình |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát hồ Cá.. – Quan sát XH : Các động vật nuôi trong gia đình. – Trò chơi VĐ: Đá bóng vào khung thành .Cáo và thỏ. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Chi chi chành chành. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường, đi cà kheo, làm bánh bằng cát , chơi cát, chơi với dây thun, vẽ phấn, nhảy bao bố, thổi bong bóng – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: : Trang phục biểu diễn, một số nhạc cụ: trống lắc, phách tre, xắc xô… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Gấp thuyền…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập cho bé tô màu kín hình. | Rèn kỹ năng. | Ôn các bài hát đã học. | Đọc bài đồng dao: “đi cầu đi quán “. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 14/4 đến 18/4/2025)
Thứ 2 (14/04) | Thứ 3 (15/04) | Thứ 4 (16/04) | Thứ 5 (17/04) | Thứ 6 (18/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “ Bé yêu biển lắm”. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | MTXQ Trò chuyện về các loại động vật sống dưới nước *Làm bài tập động vật sống dưới nước | LQVH Câu chuyện: “ Nước mắt cá Sấu” * Tô màu các con vật sống dưới nước. | NGOẠI KHÓA ANH VĂN | ÂM NHẠC Hát và vận động “ Cá vàng bơi” * Nặn dàn vịt | GDVSRM Làm thế nào cho răng không bị hô? * Ôn nhận biết các loại thức ăn tốt cho răng. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát đất – Quan sát XH :Các động vật sống dưới nước. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ, Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: Nu na nu nống,Xỉa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng giữ gìn sách vở cẩn thận. | Tập vỗ tay theo nhịp | Ôn lại bài hát đã học | Chơi các trò chơi dân gian. | Tuyên dương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 21/4 đến 25/4/2025)
Thứ 2 (21/04) | Thứ 3 (22/04) | Thứ 4 (23/04) | Thứ 5 (24/04) | Thứ 6 (25/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ vào lớp, nhắc nhở trẻ bỏ đồ dùng cá nhân đúng nới quy định. – Nhắc bé chào cô và ba mẹ khi đến lớp. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc: “Ta đi vào rừng xanh”. -Tập với nơ. | ||||
Hoạt động giờ học | TẠO HÌNH Làm con sư tử từ lá cây khô. * Ôn các kỹ năng chơi các góc | ÂM NHẠC Hát và vận động : Ta đi vào rừng xanh * Tô màu các chữ cái về con vật | TDGH Lăn bóng bằng hai tay. LQVT So sánh 2 đối tượng về kích thước | MTXQ Trò chuyện về một số động vật sống trong rừng. * Làm bài tập về các con vật sống trong rừng | LQVH Truyện: ”Bảy chú Dê con”. * Làm bài tập Toán trong sách bài tập |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát nước – Quan sát XH :Trò chuyện về danh lam thắng cảnh nổi tiếng. – Trò chơi VĐ: Cáo và thỏ,Đá bóng vào khung thành, chạy tiếp xức, – Trò chơi DG: Chi chi chành chành ,Dung dăng dung dẻ., cướp cờ – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi trong trường: Xích đu, cầu tuột, bập bênh, Đi cà keo, chơi cát, làm bánh bằng cát – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc bài đồng dao:” rềnh rềnh ràng ràng.” | Nhún nhảy theo nhạc. | Ôn lại bài hát đã học. | Tập cho bé biết tránh xa những nơi nguy hiểm. | Ôn các bài thơ đã học. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |