Nhà trẻ
Khối Mầm lớp M3
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (05/04) | Thứ 3 (06/04) | Thứ 4 (07/04) | Thứ 5 (08/04) | Thứ 6 (09/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình : Vẽ ô tô và tô màu | LQVT: Sử dụng hình vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật thành hình đơn giản theo ý thích. | Thể dục : Bật liên tục vào 5 ô. KP : Trò chuyện về xe ô tô và xe máy. | LQVH : Truyện “ Kiến con đi ô tô” | Âm nhạc : Hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động ngoài trời | -TCVĐ: “Ném bóng rổ”.Thả khăn.Bật liên tục. -QSTN: Hoa dừa cạn.Sân trường. -TCDG: Lộn cầu vòng Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé tự thay quần áo, tập gấp quần áo bỏ gọn gàng vào ba lô | Tập cho trẻ nói lại lời thoại trong truyện “kiến con đi ô tô” | Bé tập chải đầu và côt tóc cho bạn theo cách đơn giản nhất | Bé hát bài “ Em tập lái ô tô” | Cô và bé cùng dọn dẹp, xếp đồ chơi vào đúng góc ngăn nắp. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/04) | Thứ 3 (13/04) | Thứ 4 (14/04) | Thứ 5 (15/04) | Thứ 6 (16/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận biết, gọi tên các buổi : sáng, trưa, chiều , tối trong ngày. • Trò chuyện với bé và nhắc bé thực hiện theo bảng phân công. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Vẽ trụ đèn giao thông | Âm nhạc: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Thể dục : Bước dồn ngang trên băng ghế có đội vật trên đầu. KP : Bé học về giao thông | LQVH: Thơ “ Đèn giao thông” | LQVT: Ôn tách gộp trong phạm vi 5 (2) |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh,bầu trời buổi sáng,các bạn đang chơi trong sân.- TCVĐ: Lăn bóng và đi theo bóng,Cá sấu lên bờ,Đập và bắt bóng tại chỗ.- TCDG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, hồ nước, đồ chơi ở công viên nước, bảng hiện căn tin, quầy thức ăn nhanh,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ ăn, trái cây, giỏ, nước uống, phao, bóng, đồ bơi,.,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: các vật để đếm tập ta1chm gộp trong phạm vi 5, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Biết gọi cô khi đau bụng,.. khi có nhu cầu. – Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về biển đảo. | Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Đọc đồng dao “ Xỉa cá mè” | Thực hiện bài tập trong vở MTXQ | Cô và bé cùng trò chuyện về các bảng báo giao thông. |
Trả trẻ | -Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. – Không chạy nhảy khỏi tầm nhìn của ba mẹ. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/04) | Thứ 3 (20/04) | Thứ 4 (21/04) | Thứ 5 (22/04) | Thứ 6 (23/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Tô màu tàu thủy | LQVH: Thơ “ Gấu qua cầu” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát “ Em đi chơi thuyền | KP : Trò chuyện về tàu thuyền |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh.Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – biết lựa chọn món Ăn theo ý thích. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về các loại tàu thuyền lưa thông trên | Chơi trò chơi “ Mèo bắt chuột” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Bé vận động theo nhạc bài “ Em đi chơi thuyền” | Nêu gương cuối tuần. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 4 (Từ 26/4 29/4/2021)
Thứ 2 (26/04) | Thứ 3 (27/04) | Thứ 4 (28/04) | Thứ 5 (29/04) | Thứ 6 (30/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của tàu hỏa và máy bay. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | Âm nhạc : Hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Tạo hình : Dán đoàn tàu | Thể dục : Bò trườn theo đường dích dắc. KP : Trò chuyện về tàu hỏa và máy bay. | LQVH:Thơ ” con tàu” | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua.- Quan sát các bạn đang chơi trong sân.TCVĐ: Thi nhảy bao bố,Nhảy bật vào bàn chân,Mèo bắt chuột.Chạy nhanh 15 mét.- TCDG: Rồng rắn lên mây,Thả khăn. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé cài khuy cúc áo, chải tóc cho bạn. | Chơi trò chơi “ Lùa vịt” | Bé vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Trò chuyện cùng bé về tàu hỏa và máy bay, xem tivi. | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Nhắc bé không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Mầm
Khối Mầm lớp M3
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (05/04) | Thứ 3 (06/04) | Thứ 4 (07/04) | Thứ 5 (08/04) | Thứ 6 (09/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình : Vẽ ô tô và tô màu | LQVT: Sử dụng hình vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật thành hình đơn giản theo ý thích. | Thể dục : Bật liên tục vào 5 ô. KP : Trò chuyện về xe ô tô và xe máy. | LQVH : Truyện “ Kiến con đi ô tô” | Âm nhạc : Hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động ngoài trời | -TCVĐ: “Ném bóng rổ”.Thả khăn.Bật liên tục. -QSTN: Hoa dừa cạn.Sân trường. -TCDG: Lộn cầu vòng Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé tự thay quần áo, tập gấp quần áo bỏ gọn gàng vào ba lô | Tập cho trẻ nói lại lời thoại trong truyện “kiến con đi ô tô” | Bé tập chải đầu và côt tóc cho bạn theo cách đơn giản nhất | Bé hát bài “ Em tập lái ô tô” | Cô và bé cùng dọn dẹp, xếp đồ chơi vào đúng góc ngăn nắp. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/04) | Thứ 3 (13/04) | Thứ 4 (14/04) | Thứ 5 (15/04) | Thứ 6 (16/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận biết, gọi tên các buổi : sáng, trưa, chiều , tối trong ngày. • Trò chuyện với bé và nhắc bé thực hiện theo bảng phân công. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Vẽ trụ đèn giao thông | Âm nhạc: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Thể dục : Bước dồn ngang trên băng ghế có đội vật trên đầu. KP : Bé học về giao thông | LQVH: Thơ “ Đèn giao thông” | LQVT: Ôn tách gộp trong phạm vi 5 (2) |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh,bầu trời buổi sáng,các bạn đang chơi trong sân.- TCVĐ: Lăn bóng và đi theo bóng,Cá sấu lên bờ,Đập và bắt bóng tại chỗ.- TCDG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, hồ nước, đồ chơi ở công viên nước, bảng hiện căn tin, quầy thức ăn nhanh,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ ăn, trái cây, giỏ, nước uống, phao, bóng, đồ bơi,.,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: các vật để đếm tập ta1chm gộp trong phạm vi 5, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Biết gọi cô khi đau bụng,.. khi có nhu cầu. – Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về biển đảo. | Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Đọc đồng dao “ Xỉa cá mè” | Thực hiện bài tập trong vở MTXQ | Cô và bé cùng trò chuyện về các bảng báo giao thông. |
Trả trẻ | -Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. – Không chạy nhảy khỏi tầm nhìn của ba mẹ. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/04) | Thứ 3 (20/04) | Thứ 4 (21/04) | Thứ 5 (22/04) | Thứ 6 (23/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Tô màu tàu thủy | LQVH: Thơ “ Gấu qua cầu” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát “ Em đi chơi thuyền | KP : Trò chuyện về tàu thuyền |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh.Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – biết lựa chọn món Ăn theo ý thích. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về các loại tàu thuyền lưa thông trên | Chơi trò chơi “ Mèo bắt chuột” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Bé vận động theo nhạc bài “ Em đi chơi thuyền” | Nêu gương cuối tuần. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 4 (Từ 26/4 29/4/2021)
Thứ 2 (26/04) | Thứ 3 (27/04) | Thứ 4 (28/04) | Thứ 5 (29/04) | Thứ 6 (30/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của tàu hỏa và máy bay. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | Âm nhạc : Hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Tạo hình : Dán đoàn tàu | Thể dục : Bò trườn theo đường dích dắc. KP : Trò chuyện về tàu hỏa và máy bay. | LQVH:Thơ ” con tàu” | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua.- Quan sát các bạn đang chơi trong sân.TCVĐ: Thi nhảy bao bố,Nhảy bật vào bàn chân,Mèo bắt chuột.Chạy nhanh 15 mét.- TCDG: Rồng rắn lên mây,Thả khăn. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé cài khuy cúc áo, chải tóc cho bạn. | Chơi trò chơi “ Lùa vịt” | Bé vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Trò chuyện cùng bé về tàu hỏa và máy bay, xem tivi. | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Nhắc bé không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Chồi
Khối Mầm lớp M3
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (05/04) | Thứ 3 (06/04) | Thứ 4 (07/04) | Thứ 5 (08/04) | Thứ 6 (09/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình : Vẽ ô tô và tô màu | LQVT: Sử dụng hình vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật thành hình đơn giản theo ý thích. | Thể dục : Bật liên tục vào 5 ô. KP : Trò chuyện về xe ô tô và xe máy. | LQVH : Truyện “ Kiến con đi ô tô” | Âm nhạc : Hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động ngoài trời | -TCVĐ: “Ném bóng rổ”.Thả khăn.Bật liên tục. -QSTN: Hoa dừa cạn.Sân trường. -TCDG: Lộn cầu vòng Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé tự thay quần áo, tập gấp quần áo bỏ gọn gàng vào ba lô | Tập cho trẻ nói lại lời thoại trong truyện “kiến con đi ô tô” | Bé tập chải đầu và côt tóc cho bạn theo cách đơn giản nhất | Bé hát bài “ Em tập lái ô tô” | Cô và bé cùng dọn dẹp, xếp đồ chơi vào đúng góc ngăn nắp. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/04) | Thứ 3 (13/04) | Thứ 4 (14/04) | Thứ 5 (15/04) | Thứ 6 (16/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận biết, gọi tên các buổi : sáng, trưa, chiều , tối trong ngày. • Trò chuyện với bé và nhắc bé thực hiện theo bảng phân công. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Vẽ trụ đèn giao thông | Âm nhạc: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Thể dục : Bước dồn ngang trên băng ghế có đội vật trên đầu. KP : Bé học về giao thông | LQVH: Thơ “ Đèn giao thông” | LQVT: Ôn tách gộp trong phạm vi 5 (2) |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh,bầu trời buổi sáng,các bạn đang chơi trong sân.- TCVĐ: Lăn bóng và đi theo bóng,Cá sấu lên bờ,Đập và bắt bóng tại chỗ.- TCDG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, hồ nước, đồ chơi ở công viên nước, bảng hiện căn tin, quầy thức ăn nhanh,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ ăn, trái cây, giỏ, nước uống, phao, bóng, đồ bơi,.,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: các vật để đếm tập ta1chm gộp trong phạm vi 5, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Biết gọi cô khi đau bụng,.. khi có nhu cầu. – Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về biển đảo. | Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Đọc đồng dao “ Xỉa cá mè” | Thực hiện bài tập trong vở MTXQ | Cô và bé cùng trò chuyện về các bảng báo giao thông. |
Trả trẻ | -Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. – Không chạy nhảy khỏi tầm nhìn của ba mẹ. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/04) | Thứ 3 (20/04) | Thứ 4 (21/04) | Thứ 5 (22/04) | Thứ 6 (23/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Tô màu tàu thủy | LQVH: Thơ “ Gấu qua cầu” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát “ Em đi chơi thuyền | KP : Trò chuyện về tàu thuyền |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh.Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – biết lựa chọn món Ăn theo ý thích. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về các loại tàu thuyền lưa thông trên | Chơi trò chơi “ Mèo bắt chuột” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Bé vận động theo nhạc bài “ Em đi chơi thuyền” | Nêu gương cuối tuần. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 4 (Từ 26/4 29/4/2021)
Thứ 2 (26/04) | Thứ 3 (27/04) | Thứ 4 (28/04) | Thứ 5 (29/04) | Thứ 6 (30/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của tàu hỏa và máy bay. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | Âm nhạc : Hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Tạo hình : Dán đoàn tàu | Thể dục : Bò trườn theo đường dích dắc. KP : Trò chuyện về tàu hỏa và máy bay. | LQVH:Thơ ” con tàu” | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua.- Quan sát các bạn đang chơi trong sân.TCVĐ: Thi nhảy bao bố,Nhảy bật vào bàn chân,Mèo bắt chuột.Chạy nhanh 15 mét.- TCDG: Rồng rắn lên mây,Thả khăn. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé cài khuy cúc áo, chải tóc cho bạn. | Chơi trò chơi “ Lùa vịt” | Bé vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Trò chuyện cùng bé về tàu hỏa và máy bay, xem tivi. | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Nhắc bé không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Lá
Khối Mầm lớp M3
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (05/04) | Thứ 3 (06/04) | Thứ 4 (07/04) | Thứ 5 (08/04) | Thứ 6 (09/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình : Vẽ ô tô và tô màu | LQVT: Sử dụng hình vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật thành hình đơn giản theo ý thích. | Thể dục : Bật liên tục vào 5 ô. KP : Trò chuyện về xe ô tô và xe máy. | LQVH : Truyện “ Kiến con đi ô tô” | Âm nhạc : Hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động ngoài trời | -TCVĐ: “Ném bóng rổ”.Thả khăn.Bật liên tục. -QSTN: Hoa dừa cạn.Sân trường. -TCDG: Lộn cầu vòng Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé tự thay quần áo, tập gấp quần áo bỏ gọn gàng vào ba lô | Tập cho trẻ nói lại lời thoại trong truyện “kiến con đi ô tô” | Bé tập chải đầu và côt tóc cho bạn theo cách đơn giản nhất | Bé hát bài “ Em tập lái ô tô” | Cô và bé cùng dọn dẹp, xếp đồ chơi vào đúng góc ngăn nắp. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/04) | Thứ 3 (13/04) | Thứ 4 (14/04) | Thứ 5 (15/04) | Thứ 6 (16/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận biết, gọi tên các buổi : sáng, trưa, chiều , tối trong ngày. • Trò chuyện với bé và nhắc bé thực hiện theo bảng phân công. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Vẽ trụ đèn giao thông | Âm nhạc: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Thể dục : Bước dồn ngang trên băng ghế có đội vật trên đầu. KP : Bé học về giao thông | LQVH: Thơ “ Đèn giao thông” | LQVT: Ôn tách gộp trong phạm vi 5 (2) |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh,bầu trời buổi sáng,các bạn đang chơi trong sân.- TCVĐ: Lăn bóng và đi theo bóng,Cá sấu lên bờ,Đập và bắt bóng tại chỗ.- TCDG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, hồ nước, đồ chơi ở công viên nước, bảng hiện căn tin, quầy thức ăn nhanh,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ ăn, trái cây, giỏ, nước uống, phao, bóng, đồ bơi,.,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: các vật để đếm tập ta1chm gộp trong phạm vi 5, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Biết gọi cô khi đau bụng,.. khi có nhu cầu. – Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về biển đảo. | Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Đọc đồng dao “ Xỉa cá mè” | Thực hiện bài tập trong vở MTXQ | Cô và bé cùng trò chuyện về các bảng báo giao thông. |
Trả trẻ | -Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. – Không chạy nhảy khỏi tầm nhìn của ba mẹ. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/04) | Thứ 3 (20/04) | Thứ 4 (21/04) | Thứ 5 (22/04) | Thứ 6 (23/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Tô màu tàu thủy | LQVH: Thơ “ Gấu qua cầu” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát “ Em đi chơi thuyền | KP : Trò chuyện về tàu thuyền |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh.Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – biết lựa chọn món Ăn theo ý thích. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về các loại tàu thuyền lưa thông trên | Chơi trò chơi “ Mèo bắt chuột” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Bé vận động theo nhạc bài “ Em đi chơi thuyền” | Nêu gương cuối tuần. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 4 (Từ 26/4 29/4/2021)
Thứ 2 (26/04) | Thứ 3 (27/04) | Thứ 4 (28/04) | Thứ 5 (29/04) | Thứ 6 (30/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của tàu hỏa và máy bay. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | Âm nhạc : Hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Tạo hình : Dán đoàn tàu | Thể dục : Bò trườn theo đường dích dắc. KP : Trò chuyện về tàu hỏa và máy bay. | LQVH:Thơ ” con tàu” | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua.- Quan sát các bạn đang chơi trong sân.TCVĐ: Thi nhảy bao bố,Nhảy bật vào bàn chân,Mèo bắt chuột.Chạy nhanh 15 mét.- TCDG: Rồng rắn lên mây,Thả khăn. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé cài khuy cúc áo, chải tóc cho bạn. | Chơi trò chơi “ Lùa vịt” | Bé vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Trò chuyện cùng bé về tàu hỏa và máy bay, xem tivi. | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Nhắc bé không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Năng khiếu
Khối Mầm lớp M3
Tuần 1 (Từ 5/4 đến 10/4/2021)
Thứ 2 (05/04) | Thứ 3 (06/04) | Thứ 4 (07/04) | Thứ 5 (08/04) | Thứ 6 (09/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của một số phương tiện giao thông quen thuộc. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình : Vẽ ô tô và tô màu | LQVT: Sử dụng hình vuông, tam giác, hình tròn, hình chữ nhật thành hình đơn giản theo ý thích. | Thể dục : Bật liên tục vào 5 ô. KP : Trò chuyện về xe ô tô và xe máy. | LQVH : Truyện “ Kiến con đi ô tô” | Âm nhạc : Hát “Em tập lái ô tô” |
Hoạt động ngoài trời | -TCVĐ: “Ném bóng rổ”.Thả khăn.Bật liên tục. -QSTN: Hoa dừa cạn.Sân trường. -TCDG: Lộn cầu vòng Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tập quét sân, nhặt lá vàng rơi, tưới cây… | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé tự thay quần áo, tập gấp quần áo bỏ gọn gàng vào ba lô | Tập cho trẻ nói lại lời thoại trong truyện “kiến con đi ô tô” | Bé tập chải đầu và côt tóc cho bạn theo cách đơn giản nhất | Bé hát bài “ Em tập lái ô tô” | Cô và bé cùng dọn dẹp, xếp đồ chơi vào đúng góc ngăn nắp. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 2 (Từ 12/4 đến 17/4/2021)
Thứ 2 (12/04) | Thứ 3 (13/04) | Thứ 4 (14/04) | Thứ 5 (15/04) | Thứ 6 (16/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận biết, gọi tên các buổi : sáng, trưa, chiều , tối trong ngày. • Trò chuyện với bé và nhắc bé thực hiện theo bảng phân công. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Vẽ trụ đèn giao thông | Âm nhạc: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Thể dục : Bước dồn ngang trên băng ghế có đội vật trên đầu. KP : Bé học về giao thông | LQVH: Thơ “ Đèn giao thông” | LQVT: Ôn tách gộp trong phạm vi 5 (2) |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh,bầu trời buổi sáng,các bạn đang chơi trong sân.- TCVĐ: Lăn bóng và đi theo bóng,Cá sấu lên bờ,Đập và bắt bóng tại chỗ.- TCDG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, hồ nước, đồ chơi ở công viên nước, bảng hiện căn tin, quầy thức ăn nhanh,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ ăn, trái cây, giỏ, nước uống, phao, bóng, đồ bơi,.,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: các vật để đếm tập ta1chm gộp trong phạm vi 5, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Biết gọi cô khi đau bụng,.. khi có nhu cầu. – Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về biển đảo. | Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” | Đọc đồng dao “ Xỉa cá mè” | Thực hiện bài tập trong vở MTXQ | Cô và bé cùng trò chuyện về các bảng báo giao thông. |
Trả trẻ | -Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. – Không chạy nhảy khỏi tầm nhìn của ba mẹ. |
Tuần 3 (Từ 19/4 đến 24/4/2021)
Thứ 2 (19/04) | Thứ 3 (20/04) | Thứ 4 (21/04) | Thứ 5 (22/04) | Thứ 6 (23/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | Tạo hình: Tô màu tàu thủy | LQVH: Thơ “ Gấu qua cầu” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Âm nhạc: Hát “ Em đi chơi thuyền | KP : Trò chuyện về tàu thuyền |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát các chú bảo vệ chăm sóc cây xanh.Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – biết lựa chọn món Ăn theo ý thích. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé xem vi deo về các loại tàu thuyền lưa thông trên | Chơi trò chơi “ Mèo bắt chuột” | BÉ NGHỈ LỄ GiỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Bé vận động theo nhạc bài “ Em đi chơi thuyền” | Nêu gương cuối tuần. |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |
Tuần 4 (Từ 26/4 29/4/2021)
Thứ 2 (26/04) | Thứ 3 (27/04) | Thứ 4 (28/04) | Thứ 5 (29/04) | Thứ 6 (30/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | • Nhắc bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. • Nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được. Không ngịch các vật sắc nhọn. • Trò chuyện về tên gọi, đặc điểm của tàu hỏa và máy bay. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo nhạc. -Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | Âm nhạc : Hát “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Tạo hình : Dán đoàn tàu | Thể dục : Bò trườn theo đường dích dắc. KP : Trò chuyện về tàu hỏa và máy bay. | LQVH:Thơ ” con tàu” | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát bầu trời khi có máy bay bay qua.- Quan sát các bạn đang chơi trong sân.TCVĐ: Thi nhảy bao bố,Nhảy bật vào bàn chân,Mèo bắt chuột.Chạy nhanh 15 mét.- TCDG: Rồng rắn lên mây,Thả khăn. | ||||
Họat động vui chơi | – Chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, hũ bánh plan, váng sữa, cây xanh, cổng, hoa, đèn giao thông, trụ đèn,… – Trò chơi lắp ráp: đồ chơi lắp ráp các loại. – Chơi giả bộ: đồ dùng tài xế, vòng, giỏ đi chợ, búp bê, đồ dùng ăn uống, trái cây nhựa, mỹ phẩm góc bé làm đẹp,.. – Chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn, kèn… – Thư viện: thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Góc tạo hình: Giấy, màu sáp, đất nặn, dĩa, khăn lau tay, bảng, hồ dán… – Trò chơi có luật: + Trò chơi học tập: Hình khối: hình tròn, tam giác, chữ nhật, vuông , bút sáp, lô tô, hình to- nhỏ, lập bảng nối hình,… + Trò chơi dân gian: khăn vải, phấn,.. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Có kỹ năng rửa tay bằng xà phòng sau khi đi vệ sinh, lau mặt nhanh gọn. – Ăn nhanh, hết suất, biết che miệng khi ngáp, khi ho. – Bé ngủ ngoan, không nói chuyện, ngủ đúng giờ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé cài khuy cúc áo, chải tóc cho bạn. | Chơi trò chơi “ Lùa vịt” | Bé vận động theo nhạc bài “Đoàn tàu nhỏ xíu” | Trò chuyện cùng bé về tàu hỏa và máy bay, xem tivi. | BÉ NGHỈ LỄ 30/04 |
Trả trẻ | Tiếp tục nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi ra về, không đợi cô nhắc. – Nhắc bé không vòi vĩnh đòi mua quà trước cổng trường, không đùa giỡn trên xe người lớn vì dễ bị phỏng bô xe. -Ngồi ngay ngắn trên xe, đội mũ bảo hiểm. |