Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 03/03 đến 07/03/2025)
Thứ 2 (03/3) | Thứ 3 (04/3) | Thứ 4 (05/3) | Thứ 5 (06/3) | Thứ 6 (07/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Trò chuyện về ngày 8/3 | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | –Tập thể dục sáng bài “ Món quà tặng mẹ” – Tập với vòng | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH “ Ném bóng vào đích”. *Tập cho trẻ nói lời chúc cô nhân ngày 8/3. | NBTN Hoa hồng. *Tập kĩ năng đóng, mở nắp. | HĐVĐV Làm thiệp tặng mẹ 8/3. *Trò chơi nghe tiếng trống lắc và tìm ra nơi phát ra tiếng trống lắc | Âm Nhạc VĐTN: ‘Bông hoa mừng cô”. *Tập cho trẻ nói lời chúc mẹ, chúc bà nhân ngày 8/3 | PTNN Thơ “Yêu mẹ”. *Ôn kĩ năng mở và đóng khóa. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cổ tích, rau mồng tơi, đồ chơi ngoài sân -Trò chơi VĐ: cáo thỏ -Trò chơi DG: kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng, mèo bắt chuột, chi chi chành chành, tập tầm vông. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn hình quả táo,… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ | Chơi trò chơi ghép hình | Tập nói lời chúc mẹ, bà, cô | tập nói tên các bạn nữ trong lớp |
Trả trẻ | — Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 10/03 đến 14/03/2025)
Thứ 2 (10/3) | Thứ 3 (11/3) | Thứ 4 (12/3) | Thứ 5 (13/3) | Thứ 6 (14/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện với trẻ về các phương tiện giao thông đường bộ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Thể dục sáng”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò chui qua dây. *Tập nghe cô gọi tên và chờ đến lượt mình | Âm nhạc Nghe hát “Cô và mẹ”. *Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể truyện“Xe lu, xe ca ”. *Tập nói “ Xe đạp”. | HĐVĐV Xâu 3,4 vòng màu đỏ. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | NBTN “Xe ô tô”. *Ôn bài thơ “ Yêu mẹ |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, xe máy, hoa hồng, -Trò chơi VĐ: cáo thỏ, bắt bóng, thả xe. -Trò chơi DG: lộn cầu vồng, nhảy lò cò, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, bắt bướm. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các thẻ lôto | Xem tranh ảnh các loại phương tiện giao thông. | Chơi trò chơi đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Tập nhận biết đi vệ sinh đúng chỗ |
Trả trẻ | -Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 17/03 đến 21/03/2025)
Thứ 2 (17/3) | Thứ 3 (18/3) | Thứ 4 (19/3) | Thứ 5 (20/3) | Thứ 6 (21/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | — Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện, động viên trẻ đến lớp học ngoan. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Nắng sớm”. – Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò trong đường hẹp. *Tập kỹ năng kết bạn, nối đuôi bạn | Âm Nhạc Hát: “Em tập lái ô tô” *Hướng dẫn trò chơi đóng vai “ Bác sĩ”. | HĐVĐV Xếp tàu lửa. *Tập nói từ “ Tàu lửa. | NBTN Tàu lửa. *Tập kĩ năng vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | PTNN Thơ “Xe chữa cháy”. *Nghe hát “ Mời lên tàu lửa”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, công việc của chú bảo vệ. Cây sake -Trò chơi VĐ: bật vào vòng, cáo thỏ, bước qua vật cản -Trò chơi Dân gian: nu na nu nống, lộn cầu vồng, Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ,… -Nhận biết tập nói: Album hình ảnh các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả,Chuyện dưa hấu -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Truyện tranh ,Gấu bông, .… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách | Trò chơi tàu lửa. | nghe cô đọc đồng giao | xem clip các con vật sống trong rừng | nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày |
Tuần 4 (Từ 24/03 đến 28/03/2025)
Thứ 2 (24/3) | Thứ 3 (25/3) | Thứ 4 (26/3) | Thứ 5 (27/3) | Thứ 6 (28/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | –Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài hát ”Cọp xì tin”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đá bóng lăn xa lên phía trước 1,5m. *Tập giao tiếp với cô với bạn | Âm nhạc Nghe hát: “Cá vàng bơi”. *Rèn kĩ năng kéo khóa cặp. | NBTN Con Tôm. *Tập nói tên các con vật mà bé nhớ | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch. * Trò chơi bắt chước hành động rót trà của ông. | PTNN Thơ “Bóng mây”. *Tập cho Bé nhún nhảy theo nhạc. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: Cây chanh, đồ chơi ngoài sân, hồ cá. -Trò chơi VĐ: mèo bắt chuột, bắt bóng, nhảy lò cò. -Trò chơi DG: tập tầm vông, dung dăng dung dẻ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | –Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn bài thơ, bài hát đã học | Xem tranh ảnh một phương tiện giao thông | Tập chơi trò “trời mưa”. | Chơi trò chơ “ Máy bay” | Nghe cô kể chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”. |
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 03/03 đến 07/03/2025)
Thứ 2 (03/3) | Thứ 3 (04/3) | Thứ 4 (05/3) | Thứ 5 (06/3) | Thứ 6 (07/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Trò chuyện về ngày 8/3 | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | –Tập thể dục sáng bài “ Món quà tặng mẹ” – Tập với vòng | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH “ Ném bóng vào đích”. *Tập cho trẻ nói lời chúc cô nhân ngày 8/3. | NBTN Hoa hồng. *Tập kĩ năng đóng, mở nắp. | HĐVĐV Làm thiệp tặng mẹ 8/3. *Trò chơi nghe tiếng trống lắc và tìm ra nơi phát ra tiếng trống lắc | Âm Nhạc VĐTN: ‘Bông hoa mừng cô”. *Tập cho trẻ nói lời chúc mẹ, chúc bà nhân ngày 8/3 | PTNN Thơ “Yêu mẹ”. *Ôn kĩ năng mở và đóng khóa. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cổ tích, rau mồng tơi, đồ chơi ngoài sân -Trò chơi VĐ: cáo thỏ -Trò chơi DG: kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng, mèo bắt chuột, chi chi chành chành, tập tầm vông. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn hình quả táo,… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ | Chơi trò chơi ghép hình | Tập nói lời chúc mẹ, bà, cô | tập nói tên các bạn nữ trong lớp |
Trả trẻ | — Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 10/03 đến 14/03/2025)
Thứ 2 (10/3) | Thứ 3 (11/3) | Thứ 4 (12/3) | Thứ 5 (13/3) | Thứ 6 (14/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện với trẻ về các phương tiện giao thông đường bộ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Thể dục sáng”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò chui qua dây. *Tập nghe cô gọi tên và chờ đến lượt mình | Âm nhạc Nghe hát “Cô và mẹ”. *Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể truyện“Xe lu, xe ca ”. *Tập nói “ Xe đạp”. | HĐVĐV Xâu 3,4 vòng màu đỏ. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | NBTN “Xe ô tô”. *Ôn bài thơ “ Yêu mẹ |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, xe máy, hoa hồng, -Trò chơi VĐ: cáo thỏ, bắt bóng, thả xe. -Trò chơi DG: lộn cầu vồng, nhảy lò cò, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, bắt bướm. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các thẻ lôto | Xem tranh ảnh các loại phương tiện giao thông. | Chơi trò chơi đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Tập nhận biết đi vệ sinh đúng chỗ |
Trả trẻ | -Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 17/03 đến 21/03/2025)
Thứ 2 (17/3) | Thứ 3 (18/3) | Thứ 4 (19/3) | Thứ 5 (20/3) | Thứ 6 (21/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | — Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện, động viên trẻ đến lớp học ngoan. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Nắng sớm”. – Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò trong đường hẹp. *Tập kỹ năng kết bạn, nối đuôi bạn | Âm Nhạc Hát: “Em tập lái ô tô” *Hướng dẫn trò chơi đóng vai “ Bác sĩ”. | HĐVĐV Xếp tàu lửa. *Tập nói từ “ Tàu lửa. | NBTN Tàu lửa. *Tập kĩ năng vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | PTNN Thơ “Xe chữa cháy”. *Nghe hát “ Mời lên tàu lửa”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, công việc của chú bảo vệ. Cây sake -Trò chơi VĐ: bật vào vòng, cáo thỏ, bước qua vật cản -Trò chơi Dân gian: nu na nu nống, lộn cầu vồng, Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ,… -Nhận biết tập nói: Album hình ảnh các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả,Chuyện dưa hấu -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Truyện tranh ,Gấu bông, .… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách | Trò chơi tàu lửa. | nghe cô đọc đồng giao | xem clip các con vật sống trong rừng | nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày |
Tuần 4 (Từ 24/03 đến 28/03/2025)
Thứ 2 (24/3) | Thứ 3 (25/3) | Thứ 4 (26/3) | Thứ 5 (27/3) | Thứ 6 (28/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | –Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài hát ”Cọp xì tin”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đá bóng lăn xa lên phía trước 1,5m. *Tập giao tiếp với cô với bạn | Âm nhạc Nghe hát: “Cá vàng bơi”. *Rèn kĩ năng kéo khóa cặp. | NBTN Con Tôm. *Tập nói tên các con vật mà bé nhớ | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch. * Trò chơi bắt chước hành động rót trà của ông. | PTNN Thơ “Bóng mây”. *Tập cho Bé nhún nhảy theo nhạc. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: Cây chanh, đồ chơi ngoài sân, hồ cá. -Trò chơi VĐ: mèo bắt chuột, bắt bóng, nhảy lò cò. -Trò chơi DG: tập tầm vông, dung dăng dung dẻ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | –Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn bài thơ, bài hát đã học | Xem tranh ảnh một phương tiện giao thông | Tập chơi trò “trời mưa”. | Chơi trò chơ “ Máy bay” | Nghe cô kể chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”. |
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 03/03 đến 07/03/2025)
Thứ 2 (03/3) | Thứ 3 (04/3) | Thứ 4 (05/3) | Thứ 5 (06/3) | Thứ 6 (07/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Trò chuyện về ngày 8/3 | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | –Tập thể dục sáng bài “ Món quà tặng mẹ” – Tập với vòng | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH “ Ném bóng vào đích”. *Tập cho trẻ nói lời chúc cô nhân ngày 8/3. | NBTN Hoa hồng. *Tập kĩ năng đóng, mở nắp. | HĐVĐV Làm thiệp tặng mẹ 8/3. *Trò chơi nghe tiếng trống lắc và tìm ra nơi phát ra tiếng trống lắc | Âm Nhạc VĐTN: ‘Bông hoa mừng cô”. *Tập cho trẻ nói lời chúc mẹ, chúc bà nhân ngày 8/3 | PTNN Thơ “Yêu mẹ”. *Ôn kĩ năng mở và đóng khóa. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cổ tích, rau mồng tơi, đồ chơi ngoài sân -Trò chơi VĐ: cáo thỏ -Trò chơi DG: kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng, mèo bắt chuột, chi chi chành chành, tập tầm vông. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn hình quả táo,… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ | Chơi trò chơi ghép hình | Tập nói lời chúc mẹ, bà, cô | tập nói tên các bạn nữ trong lớp |
Trả trẻ | — Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 10/03 đến 14/03/2025)
Thứ 2 (10/3) | Thứ 3 (11/3) | Thứ 4 (12/3) | Thứ 5 (13/3) | Thứ 6 (14/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện với trẻ về các phương tiện giao thông đường bộ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Thể dục sáng”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò chui qua dây. *Tập nghe cô gọi tên và chờ đến lượt mình | Âm nhạc Nghe hát “Cô và mẹ”. *Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể truyện“Xe lu, xe ca ”. *Tập nói “ Xe đạp”. | HĐVĐV Xâu 3,4 vòng màu đỏ. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | NBTN “Xe ô tô”. *Ôn bài thơ “ Yêu mẹ |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, xe máy, hoa hồng, -Trò chơi VĐ: cáo thỏ, bắt bóng, thả xe. -Trò chơi DG: lộn cầu vồng, nhảy lò cò, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, bắt bướm. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các thẻ lôto | Xem tranh ảnh các loại phương tiện giao thông. | Chơi trò chơi đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Tập nhận biết đi vệ sinh đúng chỗ |
Trả trẻ | -Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 17/03 đến 21/03/2025)
Thứ 2 (17/3) | Thứ 3 (18/3) | Thứ 4 (19/3) | Thứ 5 (20/3) | Thứ 6 (21/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | — Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện, động viên trẻ đến lớp học ngoan. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Nắng sớm”. – Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò trong đường hẹp. *Tập kỹ năng kết bạn, nối đuôi bạn | Âm Nhạc Hát: “Em tập lái ô tô” *Hướng dẫn trò chơi đóng vai “ Bác sĩ”. | HĐVĐV Xếp tàu lửa. *Tập nói từ “ Tàu lửa. | NBTN Tàu lửa. *Tập kĩ năng vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | PTNN Thơ “Xe chữa cháy”. *Nghe hát “ Mời lên tàu lửa”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, công việc của chú bảo vệ. Cây sake -Trò chơi VĐ: bật vào vòng, cáo thỏ, bước qua vật cản -Trò chơi Dân gian: nu na nu nống, lộn cầu vồng, Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ,… -Nhận biết tập nói: Album hình ảnh các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả,Chuyện dưa hấu -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Truyện tranh ,Gấu bông, .… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách | Trò chơi tàu lửa. | nghe cô đọc đồng giao | xem clip các con vật sống trong rừng | nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày |
Tuần 4 (Từ 24/03 đến 28/03/2025)
Thứ 2 (24/3) | Thứ 3 (25/3) | Thứ 4 (26/3) | Thứ 5 (27/3) | Thứ 6 (28/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | –Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài hát ”Cọp xì tin”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đá bóng lăn xa lên phía trước 1,5m. *Tập giao tiếp với cô với bạn | Âm nhạc Nghe hát: “Cá vàng bơi”. *Rèn kĩ năng kéo khóa cặp. | NBTN Con Tôm. *Tập nói tên các con vật mà bé nhớ | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch. * Trò chơi bắt chước hành động rót trà của ông. | PTNN Thơ “Bóng mây”. *Tập cho Bé nhún nhảy theo nhạc. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: Cây chanh, đồ chơi ngoài sân, hồ cá. -Trò chơi VĐ: mèo bắt chuột, bắt bóng, nhảy lò cò. -Trò chơi DG: tập tầm vông, dung dăng dung dẻ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | –Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn bài thơ, bài hát đã học | Xem tranh ảnh một phương tiện giao thông | Tập chơi trò “trời mưa”. | Chơi trò chơ “ Máy bay” | Nghe cô kể chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”. |
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 03/03 đến 07/03/2025)
Thứ 2 (03/3) | Thứ 3 (04/3) | Thứ 4 (05/3) | Thứ 5 (06/3) | Thứ 6 (07/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Trò chuyện về ngày 8/3 | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | –Tập thể dục sáng bài “ Món quà tặng mẹ” – Tập với vòng | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH “ Ném bóng vào đích”. *Tập cho trẻ nói lời chúc cô nhân ngày 8/3. | NBTN Hoa hồng. *Tập kĩ năng đóng, mở nắp. | HĐVĐV Làm thiệp tặng mẹ 8/3. *Trò chơi nghe tiếng trống lắc và tìm ra nơi phát ra tiếng trống lắc | Âm Nhạc VĐTN: ‘Bông hoa mừng cô”. *Tập cho trẻ nói lời chúc mẹ, chúc bà nhân ngày 8/3 | PTNN Thơ “Yêu mẹ”. *Ôn kĩ năng mở và đóng khóa. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cổ tích, rau mồng tơi, đồ chơi ngoài sân -Trò chơi VĐ: cáo thỏ -Trò chơi DG: kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng, mèo bắt chuột, chi chi chành chành, tập tầm vông. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn hình quả táo,… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ | Chơi trò chơi ghép hình | Tập nói lời chúc mẹ, bà, cô | tập nói tên các bạn nữ trong lớp |
Trả trẻ | — Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 10/03 đến 14/03/2025)
Thứ 2 (10/3) | Thứ 3 (11/3) | Thứ 4 (12/3) | Thứ 5 (13/3) | Thứ 6 (14/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện với trẻ về các phương tiện giao thông đường bộ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Thể dục sáng”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò chui qua dây. *Tập nghe cô gọi tên và chờ đến lượt mình | Âm nhạc Nghe hát “Cô và mẹ”. *Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể truyện“Xe lu, xe ca ”. *Tập nói “ Xe đạp”. | HĐVĐV Xâu 3,4 vòng màu đỏ. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | NBTN “Xe ô tô”. *Ôn bài thơ “ Yêu mẹ |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, xe máy, hoa hồng, -Trò chơi VĐ: cáo thỏ, bắt bóng, thả xe. -Trò chơi DG: lộn cầu vồng, nhảy lò cò, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, bắt bướm. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các thẻ lôto | Xem tranh ảnh các loại phương tiện giao thông. | Chơi trò chơi đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Tập nhận biết đi vệ sinh đúng chỗ |
Trả trẻ | -Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 17/03 đến 21/03/2025)
Thứ 2 (17/3) | Thứ 3 (18/3) | Thứ 4 (19/3) | Thứ 5 (20/3) | Thứ 6 (21/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | — Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện, động viên trẻ đến lớp học ngoan. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Nắng sớm”. – Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò trong đường hẹp. *Tập kỹ năng kết bạn, nối đuôi bạn | Âm Nhạc Hát: “Em tập lái ô tô” *Hướng dẫn trò chơi đóng vai “ Bác sĩ”. | HĐVĐV Xếp tàu lửa. *Tập nói từ “ Tàu lửa. | NBTN Tàu lửa. *Tập kĩ năng vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | PTNN Thơ “Xe chữa cháy”. *Nghe hát “ Mời lên tàu lửa”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, công việc của chú bảo vệ. Cây sake -Trò chơi VĐ: bật vào vòng, cáo thỏ, bước qua vật cản -Trò chơi Dân gian: nu na nu nống, lộn cầu vồng, Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ,… -Nhận biết tập nói: Album hình ảnh các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả,Chuyện dưa hấu -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Truyện tranh ,Gấu bông, .… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách | Trò chơi tàu lửa. | nghe cô đọc đồng giao | xem clip các con vật sống trong rừng | nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày |
Tuần 4 (Từ 24/03 đến 28/03/2025)
Thứ 2 (24/3) | Thứ 3 (25/3) | Thứ 4 (26/3) | Thứ 5 (27/3) | Thứ 6 (28/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | –Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài hát ”Cọp xì tin”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đá bóng lăn xa lên phía trước 1,5m. *Tập giao tiếp với cô với bạn | Âm nhạc Nghe hát: “Cá vàng bơi”. *Rèn kĩ năng kéo khóa cặp. | NBTN Con Tôm. *Tập nói tên các con vật mà bé nhớ | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch. * Trò chơi bắt chước hành động rót trà của ông. | PTNN Thơ “Bóng mây”. *Tập cho Bé nhún nhảy theo nhạc. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: Cây chanh, đồ chơi ngoài sân, hồ cá. -Trò chơi VĐ: mèo bắt chuột, bắt bóng, nhảy lò cò. -Trò chơi DG: tập tầm vông, dung dăng dung dẻ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | –Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn bài thơ, bài hát đã học | Xem tranh ảnh một phương tiện giao thông | Tập chơi trò “trời mưa”. | Chơi trò chơ “ Máy bay” | Nghe cô kể chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”. |
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 03/03 đến 07/03/2025)
Thứ 2 (03/3) | Thứ 3 (04/3) | Thứ 4 (05/3) | Thứ 5 (06/3) | Thứ 6 (07/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. – Trò chuyện về ngày 8/3 | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | –Tập thể dục sáng bài “ Món quà tặng mẹ” – Tập với vòng | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH “ Ném bóng vào đích”. *Tập cho trẻ nói lời chúc cô nhân ngày 8/3. | NBTN Hoa hồng. *Tập kĩ năng đóng, mở nắp. | HĐVĐV Làm thiệp tặng mẹ 8/3. *Trò chơi nghe tiếng trống lắc và tìm ra nơi phát ra tiếng trống lắc | Âm Nhạc VĐTN: ‘Bông hoa mừng cô”. *Tập cho trẻ nói lời chúc mẹ, chúc bà nhân ngày 8/3 | PTNN Thơ “Yêu mẹ”. *Ôn kĩ năng mở và đóng khóa. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cổ tích, rau mồng tơi, đồ chơi ngoài sân -Trò chơi VĐ: cáo thỏ -Trò chơi DG: kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng, mèo bắt chuột, chi chi chành chành, tập tầm vông. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn hình quả táo,… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu đi vệ sinh. – Luyện thói quen ngủ một giấc. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô hát và chơi tự do. | Chơi các trò chơi dân gian nhẹ | Chơi trò chơi ghép hình | Tập nói lời chúc mẹ, bà, cô | tập nói tên các bạn nữ trong lớp |
Trả trẻ | — Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 10/03 đến 14/03/2025)
Thứ 2 (10/3) | Thứ 3 (11/3) | Thứ 4 (12/3) | Thứ 5 (13/3) | Thứ 6 (14/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện với trẻ về các phương tiện giao thông đường bộ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Thể dục sáng”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò chui qua dây. *Tập nghe cô gọi tên và chờ đến lượt mình | Âm nhạc Nghe hát “Cô và mẹ”. *Hướng dẫn cách cầm muỗng ăn cơm. | PTNN Kể truyện“Xe lu, xe ca ”. *Tập nói “ Xe đạp”. | HĐVĐV Xâu 3,4 vòng màu đỏ. *Ôn kĩ năng xếp hàng. | NBTN “Xe ô tô”. *Ôn bài thơ “ Yêu mẹ |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, xe máy, hoa hồng, -Trò chơi VĐ: cáo thỏ, bắt bóng, thả xe. -Trò chơi DG: lộn cầu vồng, nhảy lò cò, dung dăng dung dẻ, nu na nu nống, bắt bướm. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập tự xúc ăn bằng muỗng ,uống nước bằng bình. – Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các thẻ lôto | Xem tranh ảnh các loại phương tiện giao thông. | Chơi trò chơi đèn xanh- đèn đỏ- đèn vàng. | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Tập nhận biết đi vệ sinh đúng chỗ |
Trả trẻ | -Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 17/03 đến 21/03/2025)
Thứ 2 (17/3) | Thứ 3 (18/3) | Thứ 4 (19/3) | Thứ 5 (20/3) | Thứ 6 (21/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | — Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Trò chuyện, động viên trẻ đến lớp học ngoan. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài “ Nắng sớm”. – Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Bò trong đường hẹp. *Tập kỹ năng kết bạn, nối đuôi bạn | Âm Nhạc Hát: “Em tập lái ô tô” *Hướng dẫn trò chơi đóng vai “ Bác sĩ”. | HĐVĐV Xếp tàu lửa. *Tập nói từ “ Tàu lửa. | NBTN Tàu lửa. *Tập kĩ năng vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay | PTNN Thơ “Xe chữa cháy”. *Nghe hát “ Mời lên tàu lửa”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: thời tiết hôm nay, công việc của chú bảo vệ. Cây sake -Trò chơi VĐ: bật vào vòng, cáo thỏ, bước qua vật cản -Trò chơi Dân gian: nu na nu nống, lộn cầu vồng, Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ,… -Nhận biết tập nói: Album hình ảnh các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả,Chuyện dưa hấu -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ. -Góc thư giãn: Truyện tranh ,Gấu bông, .… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Làm quen với chế độ ăn cơm nát và các loại thức ăn khác nhau. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bé lắng nghe cô đọc sách | Trò chơi tàu lửa. | nghe cô đọc đồng giao | xem clip các con vật sống trong rừng | nhún nhảy và lắc lư theo điệu nhạc |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày |
Tuần 4 (Từ 24/03 đến 28/03/2025)
Thứ 2 (24/3) | Thứ 3 (25/3) | Thứ 4 (26/3) | Thứ 5 (27/3) | Thứ 6 (28/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | –Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng bài hát ”Cọp xì tin”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH Đá bóng lăn xa lên phía trước 1,5m. *Tập giao tiếp với cô với bạn | Âm nhạc Nghe hát: “Cá vàng bơi”. *Rèn kĩ năng kéo khóa cặp. | NBTN Con Tôm. *Tập nói tên các con vật mà bé nhớ | HĐVĐV Xếp chồng 4,5 khối gạch. * Trò chơi bắt chước hành động rót trà của ông. | PTNN Thơ “Bóng mây”. *Tập cho Bé nhún nhảy theo nhạc. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: Cây chanh, đồ chơi ngoài sân, hồ cá. -Trò chơi VĐ: mèo bắt chuột, bắt bóng, nhảy lò cò. -Trò chơi DG: tập tầm vông, dung dăng dung dẻ. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | –Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Luyện tập một số thói quen vệ sinh tốt: rửa tay trước và sau khi đi vệ sinh; gọi cô khi bị ướt, bị bẩn. – Tập thể hiện khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn bài thơ, bài hát đã học | Xem tranh ảnh một phương tiện giao thông | Tập chơi trò “trời mưa”. | Chơi trò chơ “ Máy bay” | Nghe cô kể chuyện “Cô bé quàng khăn đỏ”. |
Trả trẻ | – Giáo dục trẻ chào cô, chào ba mẹ khi ra về. – Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày. |