Chương trình

Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)

Tuần 1 (Từ 30/09 đến 01/10/2024)

 Thứ 2
(30/9)
Thứ 3
(01/10)
Thứ 4
(02/10)
Thứ 5
(03/10)
Thứ 6
(04/10)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con mèo.

* Tập cất đồ chơi.
Âm Nhạc:
Rửa mặt như mèo.

* Tập kỹ năng bê ly.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập nói từ con mèo.
PTNN:
Truyện: “ Mèo con thích ăn cá”.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gianNghe lại câu chuyện: “ Mèo con thích ăn cá.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 2 (Từ 07/10 đến 11/10/2024)

 Thứ 2
(07/10)
Thứ 3
(08/10)
Thứ 4
(09/10)
Thứ 5
(10/10)
Thứ 6
(11/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con heo đất”.
– Tập với gậy.


Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập khoanh tay chào cô.
Âm Nhạc:
Chú vịt con.

* Tập kỹ năng lật sách.


NBTN:
Quả chuối.

* Tập cất cặp vào tủ.
HĐVĐV:
Xếp cạnh.

* Tập nói từ : “ Con cá”.
PTNN:
Thơ: Bắp cải xanh.

* Tập cầm ly uống nước.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát : chú bảo vệ, cây dừa , quan sát bầu trời.
– Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, cáo bắt vịt.
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe…
Họat động vui chơi-Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc bài thơ con trâu.Chơi các trò chơi dân gian.Xếp chồng các khối gỗ.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe hát bài lý cầy bâng.
Trả trẻ– Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 3 (Từ 14/10 đến 18/10/2024)

 Thứ 2
(14/10)
Thứ 3
(15/10)
Thứ 4
(16/10)
Thứ 5
(17/10)
Thứ 6
(18/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Bông hồng tặng cô”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò trong đường hẹp.

* Tập nói từ ”Củ cà rốt”
NBTN:
Chong chóng.

* Tập kỹ năng xếp hàng.


Âm Nhạc:
Bông hồng tặng cô.

* Tập kỹ năng nghe theo hiệu lệnh của cô.
HĐVĐV:
Làm thiệp.

* Tập kỹ năng dọn đồ chơi.
PTNN:
Câu chuyện:” Câu chuyện về quả trứng”.

* Tập nói từ “ con thỏ”.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, …
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe các bài hát đã học.Tập ngồi bô khi có nhu cầu.Chơi các thẻ lô tô.Chơi các trò chơi dân gian.Nghe hát: Lý đất giồng.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 4 (Từ 21/10 đến 25/10/2024)

 Thứ 2
(21/10)
Thứ 3
(22/10)
Thứ 4
(23/10)
Thứ 5
(24/10)
Thứ 6
(25/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Nhà mình rất vui”.
– Tập với gậy.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập cầm ly uống nước.
NBTN:
Quả bóng.

* Tập nói từ:” Con cua”.
Âm Nhạc:
VĐTN: “ Cá vàng bơi”.

* Tập khoanh tay chào cô.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập kỹ năng lật sách.
PTNN:
Bài thơ:
“Con cua”.

* Tập cất giày vào tủ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng.
Họat động vui chơi -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…
Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy.
– Biết ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gian.Ôn bài thơ:
” Con cua”.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 5 (Từ 28/10 đến 01/11/2024)

 Thứ 2
(28/10)
Thứ 3
(29/10)
Thứ 4
(30/10)
Thứ 5
(31/10)
Thứ 6
(01/11)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với bóng.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con gà trống.

* Tập cất đồ chơi
BÉ CHƠI HALLOWEN
PTNN:
Truyện:“ Mèo con thích ăn cá”.
* Tập nói từ con mèo.
HĐVĐV:
Chơi với bóng.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe các bài hát đã họcNghe lại câu chuyện: “Mèo con thích ăn cá”.Chơi các trò chơi dân gian.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)

Tuần 1 (Từ 30/09 đến 01/10/2024)

 Thứ 2
(30/9)
Thứ 3
(01/10)
Thứ 4
(02/10)
Thứ 5
(03/10)
Thứ 6
(04/10)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con mèo.

* Tập cất đồ chơi.
Âm Nhạc:
Rửa mặt như mèo.

* Tập kỹ năng bê ly.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập nói từ con mèo.
PTNN:
Truyện: “ Mèo con thích ăn cá”.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gianNghe lại câu chuyện: “ Mèo con thích ăn cá.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 2 (Từ 07/10 đến 11/10/2024)

 Thứ 2
(07/10)
Thứ 3
(08/10)
Thứ 4
(09/10)
Thứ 5
(10/10)
Thứ 6
(11/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con heo đất”.
– Tập với gậy.


Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập khoanh tay chào cô.
Âm Nhạc:
Chú vịt con.

* Tập kỹ năng lật sách.


NBTN:
Quả chuối.

* Tập cất cặp vào tủ.
HĐVĐV:
Xếp cạnh.

* Tập nói từ : “ Con cá”.
PTNN:
Thơ: Bắp cải xanh.

* Tập cầm ly uống nước.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát : chú bảo vệ, cây dừa , quan sát bầu trời.
– Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, cáo bắt vịt.
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe…
Họat động vui chơi-Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc bài thơ con trâu.Chơi các trò chơi dân gian.Xếp chồng các khối gỗ.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe hát bài lý cầy bâng.
Trả trẻ– Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 3 (Từ 14/10 đến 18/10/2024)

 Thứ 2
(14/10)
Thứ 3
(15/10)
Thứ 4
(16/10)
Thứ 5
(17/10)
Thứ 6
(18/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Bông hồng tặng cô”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò trong đường hẹp.

* Tập nói từ ”Củ cà rốt”
NBTN:
Chong chóng.

* Tập kỹ năng xếp hàng.


Âm Nhạc:
Bông hồng tặng cô.

* Tập kỹ năng nghe theo hiệu lệnh của cô.
HĐVĐV:
Làm thiệp.

* Tập kỹ năng dọn đồ chơi.
PTNN:
Câu chuyện:” Câu chuyện về quả trứng”.

* Tập nói từ “ con thỏ”.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, …
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe các bài hát đã học.Tập ngồi bô khi có nhu cầu.Chơi các thẻ lô tô.Chơi các trò chơi dân gian.Nghe hát: Lý đất giồng.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 4 (Từ 21/10 đến 25/10/2024)

 Thứ 2
(21/10)
Thứ 3
(22/10)
Thứ 4
(23/10)
Thứ 5
(24/10)
Thứ 6
(25/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Nhà mình rất vui”.
– Tập với gậy.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập cầm ly uống nước.
NBTN:
Quả bóng.

* Tập nói từ:” Con cua”.
Âm Nhạc:
VĐTN: “ Cá vàng bơi”.

* Tập khoanh tay chào cô.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập kỹ năng lật sách.
PTNN:
Bài thơ:
“Con cua”.

* Tập cất giày vào tủ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng.
Họat động vui chơi -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…
Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy.
– Biết ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gian.Ôn bài thơ:
” Con cua”.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 5 (Từ 28/10 đến 01/11/2024)

 Thứ 2
(28/10)
Thứ 3
(29/10)
Thứ 4
(30/10)
Thứ 5
(31/10)
Thứ 6
(01/11)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với bóng.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con gà trống.

* Tập cất đồ chơi
BÉ CHƠI HALLOWEN
PTNN:
Truyện:“ Mèo con thích ăn cá”.
* Tập nói từ con mèo.
HĐVĐV:
Chơi với bóng.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe các bài hát đã họcNghe lại câu chuyện: “Mèo con thích ăn cá”.Chơi các trò chơi dân gian.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)

Tuần 1 (Từ 30/09 đến 01/10/2024)

 Thứ 2
(30/9)
Thứ 3
(01/10)
Thứ 4
(02/10)
Thứ 5
(03/10)
Thứ 6
(04/10)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con mèo.

* Tập cất đồ chơi.
Âm Nhạc:
Rửa mặt như mèo.

* Tập kỹ năng bê ly.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập nói từ con mèo.
PTNN:
Truyện: “ Mèo con thích ăn cá”.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gianNghe lại câu chuyện: “ Mèo con thích ăn cá.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 2 (Từ 07/10 đến 11/10/2024)

 Thứ 2
(07/10)
Thứ 3
(08/10)
Thứ 4
(09/10)
Thứ 5
(10/10)
Thứ 6
(11/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con heo đất”.
– Tập với gậy.


Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập khoanh tay chào cô.
Âm Nhạc:
Chú vịt con.

* Tập kỹ năng lật sách.


NBTN:
Quả chuối.

* Tập cất cặp vào tủ.
HĐVĐV:
Xếp cạnh.

* Tập nói từ : “ Con cá”.
PTNN:
Thơ: Bắp cải xanh.

* Tập cầm ly uống nước.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát : chú bảo vệ, cây dừa , quan sát bầu trời.
– Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, cáo bắt vịt.
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe…
Họat động vui chơi-Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc bài thơ con trâu.Chơi các trò chơi dân gian.Xếp chồng các khối gỗ.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe hát bài lý cầy bâng.
Trả trẻ– Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 3 (Từ 14/10 đến 18/10/2024)

 Thứ 2
(14/10)
Thứ 3
(15/10)
Thứ 4
(16/10)
Thứ 5
(17/10)
Thứ 6
(18/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Bông hồng tặng cô”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò trong đường hẹp.

* Tập nói từ ”Củ cà rốt”
NBTN:
Chong chóng.

* Tập kỹ năng xếp hàng.


Âm Nhạc:
Bông hồng tặng cô.

* Tập kỹ năng nghe theo hiệu lệnh của cô.
HĐVĐV:
Làm thiệp.

* Tập kỹ năng dọn đồ chơi.
PTNN:
Câu chuyện:” Câu chuyện về quả trứng”.

* Tập nói từ “ con thỏ”.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, …
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe các bài hát đã học.Tập ngồi bô khi có nhu cầu.Chơi các thẻ lô tô.Chơi các trò chơi dân gian.Nghe hát: Lý đất giồng.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 4 (Từ 21/10 đến 25/10/2024)

 Thứ 2
(21/10)
Thứ 3
(22/10)
Thứ 4
(23/10)
Thứ 5
(24/10)
Thứ 6
(25/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Nhà mình rất vui”.
– Tập với gậy.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập cầm ly uống nước.
NBTN:
Quả bóng.

* Tập nói từ:” Con cua”.
Âm Nhạc:
VĐTN: “ Cá vàng bơi”.

* Tập khoanh tay chào cô.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập kỹ năng lật sách.
PTNN:
Bài thơ:
“Con cua”.

* Tập cất giày vào tủ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng.
Họat động vui chơi -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…
Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy.
– Biết ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gian.Ôn bài thơ:
” Con cua”.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 5 (Từ 28/10 đến 01/11/2024)

 Thứ 2
(28/10)
Thứ 3
(29/10)
Thứ 4
(30/10)
Thứ 5
(31/10)
Thứ 6
(01/11)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với bóng.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con gà trống.

* Tập cất đồ chơi
BÉ CHƠI HALLOWEN
PTNN:
Truyện:“ Mèo con thích ăn cá”.
* Tập nói từ con mèo.
HĐVĐV:
Chơi với bóng.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe các bài hát đã họcNghe lại câu chuyện: “Mèo con thích ăn cá”.Chơi các trò chơi dân gian.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)

Tuần 1 (Từ 30/09 đến 01/10/2024)

 Thứ 2
(30/9)
Thứ 3
(01/10)
Thứ 4
(02/10)
Thứ 5
(03/10)
Thứ 6
(04/10)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con mèo.

* Tập cất đồ chơi.
Âm Nhạc:
Rửa mặt như mèo.

* Tập kỹ năng bê ly.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập nói từ con mèo.
PTNN:
Truyện: “ Mèo con thích ăn cá”.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gianNghe lại câu chuyện: “ Mèo con thích ăn cá.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 2 (Từ 07/10 đến 11/10/2024)

 Thứ 2
(07/10)
Thứ 3
(08/10)
Thứ 4
(09/10)
Thứ 5
(10/10)
Thứ 6
(11/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con heo đất”.
– Tập với gậy.


Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập khoanh tay chào cô.
Âm Nhạc:
Chú vịt con.

* Tập kỹ năng lật sách.


NBTN:
Quả chuối.

* Tập cất cặp vào tủ.
HĐVĐV:
Xếp cạnh.

* Tập nói từ : “ Con cá”.
PTNN:
Thơ: Bắp cải xanh.

* Tập cầm ly uống nước.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát : chú bảo vệ, cây dừa , quan sát bầu trời.
– Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, cáo bắt vịt.
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe…
Họat động vui chơi-Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc bài thơ con trâu.Chơi các trò chơi dân gian.Xếp chồng các khối gỗ.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe hát bài lý cầy bâng.
Trả trẻ– Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 3 (Từ 14/10 đến 18/10/2024)

 Thứ 2
(14/10)
Thứ 3
(15/10)
Thứ 4
(16/10)
Thứ 5
(17/10)
Thứ 6
(18/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Bông hồng tặng cô”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò trong đường hẹp.

* Tập nói từ ”Củ cà rốt”
NBTN:
Chong chóng.

* Tập kỹ năng xếp hàng.


Âm Nhạc:
Bông hồng tặng cô.

* Tập kỹ năng nghe theo hiệu lệnh của cô.
HĐVĐV:
Làm thiệp.

* Tập kỹ năng dọn đồ chơi.
PTNN:
Câu chuyện:” Câu chuyện về quả trứng”.

* Tập nói từ “ con thỏ”.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, …
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe các bài hát đã học.Tập ngồi bô khi có nhu cầu.Chơi các thẻ lô tô.Chơi các trò chơi dân gian.Nghe hát: Lý đất giồng.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 4 (Từ 21/10 đến 25/10/2024)

 Thứ 2
(21/10)
Thứ 3
(22/10)
Thứ 4
(23/10)
Thứ 5
(24/10)
Thứ 6
(25/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Nhà mình rất vui”.
– Tập với gậy.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập cầm ly uống nước.
NBTN:
Quả bóng.

* Tập nói từ:” Con cua”.
Âm Nhạc:
VĐTN: “ Cá vàng bơi”.

* Tập khoanh tay chào cô.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập kỹ năng lật sách.
PTNN:
Bài thơ:
“Con cua”.

* Tập cất giày vào tủ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng.
Họat động vui chơi -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…
Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy.
– Biết ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gian.Ôn bài thơ:
” Con cua”.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 5 (Từ 28/10 đến 01/11/2024)

 Thứ 2
(28/10)
Thứ 3
(29/10)
Thứ 4
(30/10)
Thứ 5
(31/10)
Thứ 6
(01/11)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với bóng.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con gà trống.

* Tập cất đồ chơi
BÉ CHƠI HALLOWEN
PTNN:
Truyện:“ Mèo con thích ăn cá”.
* Tập nói từ con mèo.
HĐVĐV:
Chơi với bóng.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe các bài hát đã họcNghe lại câu chuyện: “Mèo con thích ăn cá”.Chơi các trò chơi dân gian.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)

Tuần 1 (Từ 30/09 đến 01/10/2024)

 Thứ 2
(30/9)
Thứ 3
(01/10)
Thứ 4
(02/10)
Thứ 5
(03/10)
Thứ 6
(04/10)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con mèo.

* Tập cất đồ chơi.
Âm Nhạc:
Rửa mặt như mèo.

* Tập kỹ năng bê ly.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập nói từ con mèo.
PTNN:
Truyện: “ Mèo con thích ăn cá”.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gianNghe lại câu chuyện: “ Mèo con thích ăn cá.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 2 (Từ 07/10 đến 11/10/2024)

 Thứ 2
(07/10)
Thứ 3
(08/10)
Thứ 4
(09/10)
Thứ 5
(10/10)
Thứ 6
(11/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con heo đất”.
– Tập với gậy.


Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập khoanh tay chào cô.
Âm Nhạc:
Chú vịt con.

* Tập kỹ năng lật sách.


NBTN:
Quả chuối.

* Tập cất cặp vào tủ.
HĐVĐV:
Xếp cạnh.

* Tập nói từ : “ Con cá”.
PTNN:
Thơ: Bắp cải xanh.

* Tập cầm ly uống nước.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát : chú bảo vệ, cây dừa , quan sát bầu trời.
– Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, cáo bắt vịt.
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe…
Họat động vui chơi-Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc bài thơ con trâu.Chơi các trò chơi dân gian.Xếp chồng các khối gỗ.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe hát bài lý cầy bâng.
Trả trẻ– Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 3 (Từ 14/10 đến 18/10/2024)

 Thứ 2
(14/10)
Thứ 3
(15/10)
Thứ 4
(16/10)
Thứ 5
(17/10)
Thứ 6
(18/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.
Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Bông hồng tặng cô”.
– Tập với cờ.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò trong đường hẹp.

* Tập nói từ ”Củ cà rốt”
NBTN:
Chong chóng.

* Tập kỹ năng xếp hàng.


Âm Nhạc:
Bông hồng tặng cô.

* Tập kỹ năng nghe theo hiệu lệnh của cô.
HĐVĐV:
Làm thiệp.

* Tập kỹ năng dọn đồ chơi.
PTNN:
Câu chuyện:” Câu chuyện về quả trứng”.

* Tập nói từ “ con thỏ”.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ…
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, …
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.
Sinh hoạt chiềuNghe các bài hát đã học.Tập ngồi bô khi có nhu cầu.Chơi các thẻ lô tô.Chơi các trò chơi dân gian.Nghe hát: Lý đất giồng.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 4 (Từ 21/10 đến 25/10/2024)

 Thứ 2
(21/10)
Thứ 3
(22/10)
Thứ 4
(23/10)
Thứ 5
(24/10)
Thứ 6
(25/10)
Đón trẻ– Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Nhà mình rất vui”.
– Tập với gậy.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bước qua vật cản.

* Tập cầm ly uống nước.
NBTN:
Quả bóng.

* Tập nói từ:” Con cua”.
Âm Nhạc:
VĐTN: “ Cá vàng bơi”.

* Tập khoanh tay chào cô.
HĐVĐV:
Lồng hộp.

* Tập kỹ năng lật sách.
PTNN:
Bài thơ:
“Con cua”.

* Tập cất giày vào tủ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời.
– Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ…
– Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng.
Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng.
Họat động vui chơi -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
-Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
-Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
-Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
-Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…
Vệ sinh ăn ngủ-Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy.
– Biết ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Xếp chồng các khối gỗ.Chơi các trò chơi dân gian.Ôn bài thơ:
” Con cua”.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Tuần 5 (Từ 28/10 đến 01/11/2024)

 Thứ 2
(28/10)
Thứ 3
(29/10)
Thứ 4
(30/10)
Thứ 5
(31/10)
Thứ 6
(01/11)
Đón trẻ-Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé.
– Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp.
– Chơi các trò chơi dân gian nhẹ.


Trò chuyện sáng TD sáng– Tập thể dục sáng theo bài hát: “Con cào cào”.
– Tập với bóng.

Hoạt động giờ họcTDGH:
Bò chui qua cổng.

* Tập ngồi ghế đúng tư thế.
NBTN:
Con gà trống.

* Tập cất đồ chơi
BÉ CHƠI HALLOWEN
PTNN:
Truyện:“ Mèo con thích ăn cá”.
* Tập nói từ con mèo.
HĐVĐV:
Chơi với bóng.

* Tập cất giày đúng chổ.
Hoạt động ngoài trời– Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá.
– Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ…
– Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ…
– Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, tưới cây….
Họat động vui chơi– Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp…
– Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn…
– Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,…
– Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, …
– Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay…

Vệ sinh ăn ngủ– Tập cho trẻ cất gối sau khi ngủ dậy.
– Tập ngồi bô khi có nhu cầu.

Sinh hoạt chiềuNghe cô đọc các bài đồng dao.Xem tranh ảnh các con vật.Nghe các bài hát đã họcNghe lại câu chuyện: “Mèo con thích ăn cá”.Chơi các trò chơi dân gian.
Trả trẻ-Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong.
-Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày.

Đường dây nóng
Đang online: 324 Lượt truy cập: 26096272
Về đầu trang