Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Máy bay. | Âm Nhạc: Cái cây xanh xanh. | HĐVĐV: Xếp chồng. | PTNN: Bài thơ: “bắp cải xanh”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá. – Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ… – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, cà kheo, tưới cây…. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các loại rau củ. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian | Ôn bài thơ: ” Bắp cải xanh”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. | Âm Nhạc: Quà mùng tám tháng ba. | HĐVĐV: Làm khung hình tặng mẹ. | NBTN: Chong chóng. | PTNN: Câu chuyện:” Vịt và Gà. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát : Hoa hồng môn, sân trường bé yêu, hồ cá… – Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, thả khăn, lộn cầu vồng. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc bài thơ con cua. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xếp chồng các khối gỗ. | Xem tranh ảnh các con vật. | Nghe hát bài lý cầy bâng. |
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/03) | Thứ 3 (14/03) | Thứ 4 (15/03) | Thứ 5 (16/03) | Thứ 6 (17/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng theo bài hát: “Banama”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò trong đường hẹp. | NBTN: Con gà trống. | Âm Nhạc: VĐTN:” Chú thỏ con ”. | HĐVĐV: Chơi với bóng. | PTNN: Bài thơ: “cây dây leo”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe các bài hát đã học. | Tập ngồi bô khi có nhu cầu. | Chơi các thẻ lô tô. | Chơi các trò chơi dân gian. | Nghe hát: Lý đất giồng. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Chickendence”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Con cá. | Âm Nhạc: Cá vàng bơi. | HĐVĐV: Mở nắp chai. | PTNN: Bài thơ: “Con cá vàng”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây si, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng, ném bóng vào rổ… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: “con cá vàng”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “chú voi con ở bản đôn”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bóng. | NBTN: Bong bóng. | Âm Nhạc: Quả bóng tròn tròn. | HĐVĐV: Gắp hạt. | PTNN: Câu chuyện:”em bé dung cảm”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: ” Con gà trống”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Máy bay. | Âm Nhạc: Cái cây xanh xanh. | HĐVĐV: Xếp chồng. | PTNN: Bài thơ: “bắp cải xanh”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá. – Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ… – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, cà kheo, tưới cây…. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các loại rau củ. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian | Ôn bài thơ: ” Bắp cải xanh”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. | Âm Nhạc: Quà mùng tám tháng ba. | HĐVĐV: Làm khung hình tặng mẹ. | NBTN: Chong chóng. | PTNN: Câu chuyện:” Vịt và Gà. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát : Hoa hồng môn, sân trường bé yêu, hồ cá… – Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, thả khăn, lộn cầu vồng. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc bài thơ con cua. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xếp chồng các khối gỗ. | Xem tranh ảnh các con vật. | Nghe hát bài lý cầy bâng. |
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/03) | Thứ 3 (14/03) | Thứ 4 (15/03) | Thứ 5 (16/03) | Thứ 6 (17/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng theo bài hát: “Banama”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò trong đường hẹp. | NBTN: Con gà trống. | Âm Nhạc: VĐTN:” Chú thỏ con ”. | HĐVĐV: Chơi với bóng. | PTNN: Bài thơ: “cây dây leo”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe các bài hát đã học. | Tập ngồi bô khi có nhu cầu. | Chơi các thẻ lô tô. | Chơi các trò chơi dân gian. | Nghe hát: Lý đất giồng. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Chickendence”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Con cá. | Âm Nhạc: Cá vàng bơi. | HĐVĐV: Mở nắp chai. | PTNN: Bài thơ: “Con cá vàng”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây si, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng, ném bóng vào rổ… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: “con cá vàng”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “chú voi con ở bản đôn”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bóng. | NBTN: Bong bóng. | Âm Nhạc: Quả bóng tròn tròn. | HĐVĐV: Gắp hạt. | PTNN: Câu chuyện:”em bé dung cảm”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: ” Con gà trống”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Máy bay. | Âm Nhạc: Cái cây xanh xanh. | HĐVĐV: Xếp chồng. | PTNN: Bài thơ: “bắp cải xanh”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá. – Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ… – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, cà kheo, tưới cây…. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các loại rau củ. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian | Ôn bài thơ: ” Bắp cải xanh”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. | Âm Nhạc: Quà mùng tám tháng ba. | HĐVĐV: Làm khung hình tặng mẹ. | NBTN: Chong chóng. | PTNN: Câu chuyện:” Vịt và Gà. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát : Hoa hồng môn, sân trường bé yêu, hồ cá… – Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, thả khăn, lộn cầu vồng. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc bài thơ con cua. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xếp chồng các khối gỗ. | Xem tranh ảnh các con vật. | Nghe hát bài lý cầy bâng. |
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/03) | Thứ 3 (14/03) | Thứ 4 (15/03) | Thứ 5 (16/03) | Thứ 6 (17/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng theo bài hát: “Banama”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò trong đường hẹp. | NBTN: Con gà trống. | Âm Nhạc: VĐTN:” Chú thỏ con ”. | HĐVĐV: Chơi với bóng. | PTNN: Bài thơ: “cây dây leo”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe các bài hát đã học. | Tập ngồi bô khi có nhu cầu. | Chơi các thẻ lô tô. | Chơi các trò chơi dân gian. | Nghe hát: Lý đất giồng. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Chickendence”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Con cá. | Âm Nhạc: Cá vàng bơi. | HĐVĐV: Mở nắp chai. | PTNN: Bài thơ: “Con cá vàng”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây si, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng, ném bóng vào rổ… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: “con cá vàng”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “chú voi con ở bản đôn”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bóng. | NBTN: Bong bóng. | Âm Nhạc: Quả bóng tròn tròn. | HĐVĐV: Gắp hạt. | PTNN: Câu chuyện:”em bé dung cảm”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: ” Con gà trống”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Máy bay. | Âm Nhạc: Cái cây xanh xanh. | HĐVĐV: Xếp chồng. | PTNN: Bài thơ: “bắp cải xanh”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá. – Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ… – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, cà kheo, tưới cây…. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các loại rau củ. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian | Ôn bài thơ: ” Bắp cải xanh”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. | Âm Nhạc: Quà mùng tám tháng ba. | HĐVĐV: Làm khung hình tặng mẹ. | NBTN: Chong chóng. | PTNN: Câu chuyện:” Vịt và Gà. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát : Hoa hồng môn, sân trường bé yêu, hồ cá… – Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, thả khăn, lộn cầu vồng. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc bài thơ con cua. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xếp chồng các khối gỗ. | Xem tranh ảnh các con vật. | Nghe hát bài lý cầy bâng. |
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/03) | Thứ 3 (14/03) | Thứ 4 (15/03) | Thứ 5 (16/03) | Thứ 6 (17/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng theo bài hát: “Banama”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò trong đường hẹp. | NBTN: Con gà trống. | Âm Nhạc: VĐTN:” Chú thỏ con ”. | HĐVĐV: Chơi với bóng. | PTNN: Bài thơ: “cây dây leo”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe các bài hát đã học. | Tập ngồi bô khi có nhu cầu. | Chơi các thẻ lô tô. | Chơi các trò chơi dân gian. | Nghe hát: Lý đất giồng. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Chickendence”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Con cá. | Âm Nhạc: Cá vàng bơi. | HĐVĐV: Mở nắp chai. | PTNN: Bài thơ: “Con cá vàng”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây si, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng, ném bóng vào rổ… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: “con cá vàng”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “chú voi con ở bản đôn”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bóng. | NBTN: Bong bóng. | Âm Nhạc: Quả bóng tròn tròn. | HĐVĐV: Gắp hạt. | PTNN: Câu chuyện:”em bé dung cảm”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: ” Con gà trống”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 19-24(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “ Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Máy bay. | Âm Nhạc: Cái cây xanh xanh. | HĐVĐV: Xếp chồng. | PTNN: Bài thơ: “bắp cải xanh”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, bầu trời, hồ cá. – Trò chơi VĐ: chạy đuổi theo bóng, ném bóng vào rổ, nhặt bóng, cáo và thỏ… – Trò chơi DG: Nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo cưa lừa xẻ… – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, cà kheo, tưới cây…. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các loại rau củ. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian | Ôn bài thơ: ” Bắp cải xanh”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Quà mùng tám tháng ba”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. | Âm Nhạc: Quà mùng tám tháng ba. | HĐVĐV: Làm khung hình tặng mẹ. | NBTN: Chong chóng. | PTNN: Câu chuyện:” Vịt và Gà. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát : Hoa hồng môn, sân trường bé yêu, hồ cá… – Trò chơi VĐ: Chạy đuổi theo bóng, nhặt bóng vào rổ… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, thả khăn, lộn cầu vồng. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng,kéo xe… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… – Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … – Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc bài thơ con cua. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xếp chồng các khối gỗ. | Xem tranh ảnh các con vật. | Nghe hát bài lý cầy bâng. |
Trả trẻ | – Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/03) | Thứ 3 (14/03) | Thứ 4 (15/03) | Thứ 5 (16/03) | Thứ 6 (17/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục sáng theo bài hát: “Banama”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò trong đường hẹp. | NBTN: Con gà trống. | Âm Nhạc: VĐTN:” Chú thỏ con ”. | HĐVĐV: Chơi với bóng. | PTNN: Bài thơ: “cây dây leo”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe các bài hát đã học. | Tập ngồi bô khi có nhu cầu. | Chơi các thẻ lô tô. | Chơi các trò chơi dân gian. | Nghe hát: Lý đất giồng. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “Chickendence”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bước qua vật cản. | NBTN: Con cá. | Âm Nhạc: Cá vàng bơi. | HĐVĐV: Mở nắp chai. | PTNN: Bài thơ: “Con cá vàng”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: cây si, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: nhặt bóng vào rổ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, kéo cưa lừa xẻ, lộn cầu vồng. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, thảy vòng, ném bóng vào rổ… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: “con cá vàng”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Tập thể dục sáng theo bài hát: “chú voi con ở bản đôn”. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung bóng. | NBTN: Bong bóng. | Âm Nhạc: Quả bóng tròn tròn. | HĐVĐV: Gắp hạt. | PTNN: Câu chuyện:”em bé dung cảm”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Công việc chú bảo vệ, hồ cá, bầu trời. – Trò chơi VĐ: cáo và thỏ, chạy đuổi theo bóng… – Trò chơi DG: nu na nu nống, lộn cầu vồng, dung dăng dung dẻ… Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, nhặt lá, … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ, mỹ phẩm bé làm đẹp… -Nhận biết tập nói: thẻ lô tô to nhỏ, bảng gắn… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc,… -Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hộp sữa chua, bánh plan, cây xanh, thú rừng, … -Góc thư giãn: Truyện tranh, sách tự tạo, gối bông, rối tay… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập cho trẻ lấy gối và cất gối sau khi ngủ dậy. – Biết ngồi bô khi có nhu cầu. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô đọc các bài đồng dao. | Xem tranh ảnh các con vật. | Xếp chồng các khối gỗ. | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn bài thơ: ” Con gà trống”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết dọn đồ chơi khi chơi xong. -Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. |