Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trò chuyện về các ban,cô giáo trong lớp . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài:Mung 8/3 – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Ném bóng vào rổ. PTNN: Đôi bạn tốt. | NBPB: Phân biệt và tô màu hình tròn ,hình vuông(tr3). | ÂM NHẠC: VĐTN Bài “cái cây xanh xanh”. | TẠO HÌNH :Vẽ cá voi phun nước.(tr4). | NBTN: Gà con. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với đất nặn. | xem tranh ảnh các con vật. | Tập cầm viết di màu. | kể chuyện theo cô ‘đôi bạn nhỏ”. | Đọc thơ “Bạn mới. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ, nhắc trẻ chào ba mẹ, cô giáo. – Cô trao đổi với phụ huynh về các thói quen của trẻ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Lăn bóng theo hướng thẳng. NBTN: Hoa hồng. | TẠO HÌNH: Làm quà tặng mẹ. | ÂM NHẠC: Hát vận động múa bài “mùng 8/3”. | NBPB :Phía trước, phía sau(tr2). | LQVH: Truyện “Hoa mào gà”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô kể chuyện. | Gioi thiệu tên các bạn trong lớp. | Hát: mùng 8/3. | Đọc thơ cùng cô.’giờ ngủ,giờ ăn. | Hát vận động ‘cả nhà thương nhau”. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 3 (Từ 16/01 đến 20/01/2023)
Thứ 2 (16/1) | Thứ 3 (17/1) | Thứ 4 (18/1) | Thứ 5 (19/1) | Thứ 6 (20/1) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé khoanh tay chào cô khi đến lớp . -Dạy cho bé dạ thưa khi trả lời các câu hỏi . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: “xuân đã về. – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung và bắt bóng cùng cô. ÂM NHAC: Hát và vận động bài .”xúc xắc xúc xẻ’. | LQVH : Thơ “Cây đào”. | NBTN: Hoa đào. | NBPB: Khoanh tròn vào những vật có bức tranh ngày tết. | BÉ NGHỈ TẾT. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | ôn các trái cây cô dạy | Đọc đồng dao: “thả điac baba. | Hát: Hát theo nhạc bài :ngày xuân long phụng xum vầy” | kể chuyện về ngày tết | |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bé khỏe bé ngoan – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo đường ngoằn ngèo . NBTN: Con cua. | ÂM NHẠC: Hát”Em bup bê”. | PTNN: Kể tên cô và các bạn trong lớp. | NBPB: Hình tron- hình vuông(tr7). | TẠO HÌNH: Chơi với đất nặn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng mặc quần. | Đọc đồng dao: ” Dung dăng dung dẻ”. | Hát: Hát theo nhạc bài em búp bê” | cô kể chuyện cháu nghe. | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bế ti ti. – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. NBTN: Qủa bóng. | ÂM NHẠC: Hát”Cả nhà thương nhau.” | PTNN: Thơ”Yêu mẹ”. | NBPB: Nối cacsly nước cho phù hợp(tr 12). | TẠO HÌNH: Tô màu ông mặt trời. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn các bài thơ cô đã dạy. | Đọc đồng dao: ” chi chi chành chàn”. | Hát: Hát theo nhạc bài :cả nhà thương nhau” | cô kể chuyện cho cháu nghe | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trò chuyện về các ban,cô giáo trong lớp . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài:Mung 8/3 – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Ném bóng vào rổ. PTNN: Đôi bạn tốt. | NBPB: Phân biệt và tô màu hình tròn ,hình vuông(tr3). | ÂM NHẠC: VĐTN Bài “cái cây xanh xanh”. | TẠO HÌNH :Vẽ cá voi phun nước.(tr4). | NBTN: Gà con. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với đất nặn. | xem tranh ảnh các con vật. | Tập cầm viết di màu. | kể chuyện theo cô ‘đôi bạn nhỏ”. | Đọc thơ “Bạn mới. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ, nhắc trẻ chào ba mẹ, cô giáo. – Cô trao đổi với phụ huynh về các thói quen của trẻ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Lăn bóng theo hướng thẳng. NBTN: Hoa hồng. | TẠO HÌNH: Làm quà tặng mẹ. | ÂM NHẠC: Hát vận động múa bài “mùng 8/3”. | NBPB :Phía trước, phía sau(tr2). | LQVH: Truyện “Hoa mào gà”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô kể chuyện. | Gioi thiệu tên các bạn trong lớp. | Hát: mùng 8/3. | Đọc thơ cùng cô.’giờ ngủ,giờ ăn. | Hát vận động ‘cả nhà thương nhau”. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 3 (Từ 16/01 đến 20/01/2023)
Thứ 2 (16/1) | Thứ 3 (17/1) | Thứ 4 (18/1) | Thứ 5 (19/1) | Thứ 6 (20/1) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé khoanh tay chào cô khi đến lớp . -Dạy cho bé dạ thưa khi trả lời các câu hỏi . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: “xuân đã về. – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung và bắt bóng cùng cô. ÂM NHAC: Hát và vận động bài .”xúc xắc xúc xẻ’. | LQVH : Thơ “Cây đào”. | NBTN: Hoa đào. | NBPB: Khoanh tròn vào những vật có bức tranh ngày tết. | BÉ NGHỈ TẾT. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | ôn các trái cây cô dạy | Đọc đồng dao: “thả điac baba. | Hát: Hát theo nhạc bài :ngày xuân long phụng xum vầy” | kể chuyện về ngày tết | |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bé khỏe bé ngoan – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo đường ngoằn ngèo . NBTN: Con cua. | ÂM NHẠC: Hát”Em bup bê”. | PTNN: Kể tên cô và các bạn trong lớp. | NBPB: Hình tron- hình vuông(tr7). | TẠO HÌNH: Chơi với đất nặn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng mặc quần. | Đọc đồng dao: ” Dung dăng dung dẻ”. | Hát: Hát theo nhạc bài em búp bê” | cô kể chuyện cháu nghe. | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bế ti ti. – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. NBTN: Qủa bóng. | ÂM NHẠC: Hát”Cả nhà thương nhau.” | PTNN: Thơ”Yêu mẹ”. | NBPB: Nối cacsly nước cho phù hợp(tr 12). | TẠO HÌNH: Tô màu ông mặt trời. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn các bài thơ cô đã dạy. | Đọc đồng dao: ” chi chi chành chàn”. | Hát: Hát theo nhạc bài :cả nhà thương nhau” | cô kể chuyện cho cháu nghe | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trò chuyện về các ban,cô giáo trong lớp . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài:Mung 8/3 – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Ném bóng vào rổ. PTNN: Đôi bạn tốt. | NBPB: Phân biệt và tô màu hình tròn ,hình vuông(tr3). | ÂM NHẠC: VĐTN Bài “cái cây xanh xanh”. | TẠO HÌNH :Vẽ cá voi phun nước.(tr4). | NBTN: Gà con. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với đất nặn. | xem tranh ảnh các con vật. | Tập cầm viết di màu. | kể chuyện theo cô ‘đôi bạn nhỏ”. | Đọc thơ “Bạn mới. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ, nhắc trẻ chào ba mẹ, cô giáo. – Cô trao đổi với phụ huynh về các thói quen của trẻ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Lăn bóng theo hướng thẳng. NBTN: Hoa hồng. | TẠO HÌNH: Làm quà tặng mẹ. | ÂM NHẠC: Hát vận động múa bài “mùng 8/3”. | NBPB :Phía trước, phía sau(tr2). | LQVH: Truyện “Hoa mào gà”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô kể chuyện. | Gioi thiệu tên các bạn trong lớp. | Hát: mùng 8/3. | Đọc thơ cùng cô.’giờ ngủ,giờ ăn. | Hát vận động ‘cả nhà thương nhau”. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 3 (Từ 16/01 đến 20/01/2023)
Thứ 2 (16/1) | Thứ 3 (17/1) | Thứ 4 (18/1) | Thứ 5 (19/1) | Thứ 6 (20/1) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé khoanh tay chào cô khi đến lớp . -Dạy cho bé dạ thưa khi trả lời các câu hỏi . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: “xuân đã về. – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung và bắt bóng cùng cô. ÂM NHAC: Hát và vận động bài .”xúc xắc xúc xẻ’. | LQVH : Thơ “Cây đào”. | NBTN: Hoa đào. | NBPB: Khoanh tròn vào những vật có bức tranh ngày tết. | BÉ NGHỈ TẾT. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | ôn các trái cây cô dạy | Đọc đồng dao: “thả điac baba. | Hát: Hát theo nhạc bài :ngày xuân long phụng xum vầy” | kể chuyện về ngày tết | |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bé khỏe bé ngoan – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo đường ngoằn ngèo . NBTN: Con cua. | ÂM NHẠC: Hát”Em bup bê”. | PTNN: Kể tên cô và các bạn trong lớp. | NBPB: Hình tron- hình vuông(tr7). | TẠO HÌNH: Chơi với đất nặn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng mặc quần. | Đọc đồng dao: ” Dung dăng dung dẻ”. | Hát: Hát theo nhạc bài em búp bê” | cô kể chuyện cháu nghe. | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bế ti ti. – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. NBTN: Qủa bóng. | ÂM NHẠC: Hát”Cả nhà thương nhau.” | PTNN: Thơ”Yêu mẹ”. | NBPB: Nối cacsly nước cho phù hợp(tr 12). | TẠO HÌNH: Tô màu ông mặt trời. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn các bài thơ cô đã dạy. | Đọc đồng dao: ” chi chi chành chàn”. | Hát: Hát theo nhạc bài :cả nhà thương nhau” | cô kể chuyện cho cháu nghe | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trò chuyện về các ban,cô giáo trong lớp . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài:Mung 8/3 – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Ném bóng vào rổ. PTNN: Đôi bạn tốt. | NBPB: Phân biệt và tô màu hình tròn ,hình vuông(tr3). | ÂM NHẠC: VĐTN Bài “cái cây xanh xanh”. | TẠO HÌNH :Vẽ cá voi phun nước.(tr4). | NBTN: Gà con. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với đất nặn. | xem tranh ảnh các con vật. | Tập cầm viết di màu. | kể chuyện theo cô ‘đôi bạn nhỏ”. | Đọc thơ “Bạn mới. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ, nhắc trẻ chào ba mẹ, cô giáo. – Cô trao đổi với phụ huynh về các thói quen của trẻ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Lăn bóng theo hướng thẳng. NBTN: Hoa hồng. | TẠO HÌNH: Làm quà tặng mẹ. | ÂM NHẠC: Hát vận động múa bài “mùng 8/3”. | NBPB :Phía trước, phía sau(tr2). | LQVH: Truyện “Hoa mào gà”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô kể chuyện. | Gioi thiệu tên các bạn trong lớp. | Hát: mùng 8/3. | Đọc thơ cùng cô.’giờ ngủ,giờ ăn. | Hát vận động ‘cả nhà thương nhau”. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 3 (Từ 16/01 đến 20/01/2023)
Thứ 2 (16/1) | Thứ 3 (17/1) | Thứ 4 (18/1) | Thứ 5 (19/1) | Thứ 6 (20/1) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé khoanh tay chào cô khi đến lớp . -Dạy cho bé dạ thưa khi trả lời các câu hỏi . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: “xuân đã về. – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung và bắt bóng cùng cô. ÂM NHAC: Hát và vận động bài .”xúc xắc xúc xẻ’. | LQVH : Thơ “Cây đào”. | NBTN: Hoa đào. | NBPB: Khoanh tròn vào những vật có bức tranh ngày tết. | BÉ NGHỈ TẾT. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | ôn các trái cây cô dạy | Đọc đồng dao: “thả điac baba. | Hát: Hát theo nhạc bài :ngày xuân long phụng xum vầy” | kể chuyện về ngày tết | |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bé khỏe bé ngoan – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo đường ngoằn ngèo . NBTN: Con cua. | ÂM NHẠC: Hát”Em bup bê”. | PTNN: Kể tên cô và các bạn trong lớp. | NBPB: Hình tron- hình vuông(tr7). | TẠO HÌNH: Chơi với đất nặn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng mặc quần. | Đọc đồng dao: ” Dung dăng dung dẻ”. | Hát: Hát theo nhạc bài em búp bê” | cô kể chuyện cháu nghe. | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bế ti ti. – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. NBTN: Qủa bóng. | ÂM NHẠC: Hát”Cả nhà thương nhau.” | PTNN: Thơ”Yêu mẹ”. | NBPB: Nối cacsly nước cho phù hợp(tr 12). | TẠO HÌNH: Tô màu ông mặt trời. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn các bài thơ cô đã dạy. | Đọc đồng dao: ” chi chi chành chàn”. | Hát: Hát theo nhạc bài :cả nhà thương nhau” | cô kể chuyện cho cháu nghe | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(1)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/02) | Thứ 3 (28/02) | Thứ 4 (01/03) | Thứ 5 (02/03) | Thứ 6 (03/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trò chuyện về các ban,cô giáo trong lớp . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài:Mung 8/3 – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Ném bóng vào rổ. PTNN: Đôi bạn tốt. | NBPB: Phân biệt và tô màu hình tròn ,hình vuông(tr3). | ÂM NHẠC: VĐTN Bài “cái cây xanh xanh”. | TẠO HÌNH :Vẽ cá voi phun nước.(tr4). | NBTN: Gà con. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Làm quen với đất nặn. | xem tranh ảnh các con vật. | Tập cầm viết di màu. | kể chuyện theo cô ‘đôi bạn nhỏ”. | Đọc thơ “Bạn mới. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (06/03) | Thứ 3 (07/03) | Thứ 4 (08/03) | Thứ 5 (09/03) | Thứ 6 (10/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ, nhắc trẻ chào ba mẹ, cô giáo. – Cô trao đổi với phụ huynh về các thói quen của trẻ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bông hồng tặng cô – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Lăn bóng theo hướng thẳng. NBTN: Hoa hồng. | TẠO HÌNH: Làm quà tặng mẹ. | ÂM NHẠC: Hát vận động múa bài “mùng 8/3”. | NBPB :Phía trước, phía sau(tr2). | LQVH: Truyện “Hoa mào gà”. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Nghe cô kể chuyện. | Gioi thiệu tên các bạn trong lớp. | Hát: mùng 8/3. | Đọc thơ cùng cô.’giờ ngủ,giờ ăn. | Hát vận động ‘cả nhà thương nhau”. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 3 (Từ 16/01 đến 20/01/2023)
Thứ 2 (16/1) | Thứ 3 (17/1) | Thứ 4 (18/1) | Thứ 5 (19/1) | Thứ 6 (20/1) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé khoanh tay chào cô khi đến lớp . -Dạy cho bé dạ thưa khi trả lời các câu hỏi . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: “xuân đã về. – Tập thể dục với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Tung và bắt bóng cùng cô. ÂM NHAC: Hát và vận động bài .”xúc xắc xúc xẻ’. | LQVH : Thơ “Cây đào”. | NBTN: Hoa đào. | NBPB: Khoanh tròn vào những vật có bức tranh ngày tết. | BÉ NGHỈ TẾT. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | ôn các trái cây cô dạy | Đọc đồng dao: “thả điac baba. | Hát: Hát theo nhạc bài :ngày xuân long phụng xum vầy” | kể chuyện về ngày tết | |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/03) | Thứ 3 (21/03) | Thứ 4 (22/03) | Thứ 5 (23/03) | Thứ 6 (24/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bé khỏe bé ngoan – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo đường ngoằn ngèo . NBTN: Con cua. | ÂM NHẠC: Hát”Em bup bê”. | PTNN: Kể tên cô và các bạn trong lớp. | NBPB: Hình tron- hình vuông(tr7). | TẠO HÌNH: Chơi với đất nặn. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Rèn kỹ năng mặc quần. | Đọc đồng dao: ” Dung dăng dung dẻ”. | Hát: Hát theo nhạc bài em búp bê” | cô kể chuyện cháu nghe. | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/03) | Thứ 3 (28/03) | Thứ 4 (29/03) | Thứ 5 (30/03) | Thứ 6 (31/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Đón trẻ và trao đổi tình hình của trẻ ở nhà . -Tập cho cháu biết chào cô khi đến lớp. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Tập thể dục theo nhạc bài: Bế ti ti. – Tập thể dục với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bò chui qua cổng. NBTN: Qủa bóng. | ÂM NHẠC: Hát”Cả nhà thương nhau.” | PTNN: Thơ”Yêu mẹ”. | NBPB: Nối cacsly nước cho phù hợp(tr 12). | TẠO HÌNH: Tô màu ông mặt trời. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: – Trò chơi VĐ: thả xe, cáo và thỏ – Trò chơi DG: Ô to và chim sẻ, bịt mắt bắt dê.. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | ‘ Trò chơi giả bộ : Búp bê, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi nấu ăn. – Trò chơi âm nhạc : Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc, mũ múa. -Trò chơi xây dựng: Xếp chồng các khối gỗ, xếp cạnh nhau. – Làm quen với sách: Tranh truyện, sách – Tạo hình: Đất nặn, khăn lau tay, bảng. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Nhắc trẻ thói qen văn minh trong ăn uống. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn các bài thơ cô đã dạy. | Đọc đồng dao: ” chi chi chành chàn”. | Hát: Hát theo nhạc bài :cả nhà thương nhau” | cô kể chuyện cho cháu nghe | Vận động theo nhạc cùng cô.. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ về nhà biết chào ông bà, ba mẹ. – Nhắc trẻ không đò mua đồ chơi ngoài cổng trường. |