Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 2 (Từ 11/9 đến 15/9/2023)
Thứ 2 (11/09) | Thứ 3 (12/09) | Thứ 4 (13/09) | Thứ 5 (14/09) | Thứ 6 (15/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Giới thiệu tên bạn mới, động viên bé đi học ngoan. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng bài Con cào cào. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo hướng thẳng. Âm nhạc: Cô giáo em. | PTNN: Thơ: Bạn mới. Tạo Hình: Dán ngôi nhà | Âm nhạc: Cô giáo em. NBPB: Màu đỏ | NBTN: Cô giáo Tạo hình: Di màu chân dung bé. | HĐVĐV: Xếp chồng 5 khối gỗ. NBPB: Ôn “Màu đỏ” |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Hoa dừa, công việc của chú bảo vệ, thời tiết buổi sáng. – Trò chơi VĐ: cáo bắt vịt, chạy theo bóng, ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: nu na nu nống, thả khăn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu, các hộp vuông, tròn với nhiều kích thước. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hoạt động của bé ở lớp, tranh các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Múa vận động theo nhạc. | Đọc các bài thơ đã học. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình ảnh các hoạt động ở trường MN. | Nghe hát bài: ”Cô giáo em”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết thu dọn đồ chơi – Trẻ tự lấy giày, đi đúng đôi. – Trẻ thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 3 (Từ 18/9 đến 22/9/2023)
Thứ 2 (18/09) | Thứ 3 (19/09) | Thứ 4 (20/09) | Thứ 5 (21/09) | Thứ 6 (22/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết nói lời cảm ơn xin lỗi. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – – Thể dục sáng bài Con cào cào”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật qua vạch kẻ. NBPB: Màu xanh. | PTNN: Thơ: “Bắp cải xanh”. Tạo Hinh: Di màu ngôi nhà | NBTN: Con cá vàng. TDGH: Tập bật vào vòng. | Â.N: Bài “Cá vàng bơi”. PTNN: Nghe Truyện “Thỏ con bị sâu răng”. | NBPB: Tay phải, tay trái. Â.N: Múa vận động bài “Con gà trống”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cây trong sân trường, lớp của bạn, cây dừa, hồ cá. -Trò chơi VĐ: thả banh, chim bay, chạy đuổi theo bóng. -Trò chơi DG: dung dăng dung dẻ, nu na nu nống. Chơi tự do: Chơi tự do: Chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ.. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát nói về các loại xe.. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, các con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bắt chước theo tiếng kêu của các con vật. | Nghe đọc thơ cùng cô. | Vận động theo nhạc bài cá vàng bơi. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình các con vật. |
Trả trẻ | – Trẻ biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. -Cô trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt của bé trong ngày. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 2 (Từ 11/9 đến 15/9/2023)
Thứ 2 (11/09) | Thứ 3 (12/09) | Thứ 4 (13/09) | Thứ 5 (14/09) | Thứ 6 (15/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Giới thiệu tên bạn mới, động viên bé đi học ngoan. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng bài Con cào cào. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo hướng thẳng. Âm nhạc: Cô giáo em. | PTNN: Thơ: Bạn mới. Tạo Hình: Dán ngôi nhà | Âm nhạc: Cô giáo em. NBPB: Màu đỏ | NBTN: Cô giáo Tạo hình: Di màu chân dung bé. | HĐVĐV: Xếp chồng 5 khối gỗ. NBPB: Ôn “Màu đỏ” |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Hoa dừa, công việc của chú bảo vệ, thời tiết buổi sáng. – Trò chơi VĐ: cáo bắt vịt, chạy theo bóng, ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: nu na nu nống, thả khăn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu, các hộp vuông, tròn với nhiều kích thước. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hoạt động của bé ở lớp, tranh các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Múa vận động theo nhạc. | Đọc các bài thơ đã học. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình ảnh các hoạt động ở trường MN. | Nghe hát bài: ”Cô giáo em”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết thu dọn đồ chơi – Trẻ tự lấy giày, đi đúng đôi. – Trẻ thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 3 (Từ 18/9 đến 22/9/2023)
Thứ 2 (18/09) | Thứ 3 (19/09) | Thứ 4 (20/09) | Thứ 5 (21/09) | Thứ 6 (22/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết nói lời cảm ơn xin lỗi. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – – Thể dục sáng bài Con cào cào”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật qua vạch kẻ. NBPB: Màu xanh. | PTNN: Thơ: “Bắp cải xanh”. Tạo Hinh: Di màu ngôi nhà | NBTN: Con cá vàng. TDGH: Tập bật vào vòng. | Â.N: Bài “Cá vàng bơi”. PTNN: Nghe Truyện “Thỏ con bị sâu răng”. | NBPB: Tay phải, tay trái. Â.N: Múa vận động bài “Con gà trống”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cây trong sân trường, lớp của bạn, cây dừa, hồ cá. -Trò chơi VĐ: thả banh, chim bay, chạy đuổi theo bóng. -Trò chơi DG: dung dăng dung dẻ, nu na nu nống. Chơi tự do: Chơi tự do: Chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ.. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát nói về các loại xe.. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, các con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bắt chước theo tiếng kêu của các con vật. | Nghe đọc thơ cùng cô. | Vận động theo nhạc bài cá vàng bơi. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình các con vật. |
Trả trẻ | – Trẻ biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. -Cô trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt của bé trong ngày. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 2 (Từ 11/9 đến 15/9/2023)
Thứ 2 (11/09) | Thứ 3 (12/09) | Thứ 4 (13/09) | Thứ 5 (14/09) | Thứ 6 (15/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Giới thiệu tên bạn mới, động viên bé đi học ngoan. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng bài Con cào cào. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo hướng thẳng. Âm nhạc: Cô giáo em. | PTNN: Thơ: Bạn mới. Tạo Hình: Dán ngôi nhà | Âm nhạc: Cô giáo em. NBPB: Màu đỏ | NBTN: Cô giáo Tạo hình: Di màu chân dung bé. | HĐVĐV: Xếp chồng 5 khối gỗ. NBPB: Ôn “Màu đỏ” |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Hoa dừa, công việc của chú bảo vệ, thời tiết buổi sáng. – Trò chơi VĐ: cáo bắt vịt, chạy theo bóng, ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: nu na nu nống, thả khăn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu, các hộp vuông, tròn với nhiều kích thước. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hoạt động của bé ở lớp, tranh các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Múa vận động theo nhạc. | Đọc các bài thơ đã học. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình ảnh các hoạt động ở trường MN. | Nghe hát bài: ”Cô giáo em”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết thu dọn đồ chơi – Trẻ tự lấy giày, đi đúng đôi. – Trẻ thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 3 (Từ 18/9 đến 22/9/2023)
Thứ 2 (18/09) | Thứ 3 (19/09) | Thứ 4 (20/09) | Thứ 5 (21/09) | Thứ 6 (22/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết nói lời cảm ơn xin lỗi. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – – Thể dục sáng bài Con cào cào”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật qua vạch kẻ. NBPB: Màu xanh. | PTNN: Thơ: “Bắp cải xanh”. Tạo Hinh: Di màu ngôi nhà | NBTN: Con cá vàng. TDGH: Tập bật vào vòng. | Â.N: Bài “Cá vàng bơi”. PTNN: Nghe Truyện “Thỏ con bị sâu răng”. | NBPB: Tay phải, tay trái. Â.N: Múa vận động bài “Con gà trống”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cây trong sân trường, lớp của bạn, cây dừa, hồ cá. -Trò chơi VĐ: thả banh, chim bay, chạy đuổi theo bóng. -Trò chơi DG: dung dăng dung dẻ, nu na nu nống. Chơi tự do: Chơi tự do: Chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ.. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát nói về các loại xe.. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, các con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bắt chước theo tiếng kêu của các con vật. | Nghe đọc thơ cùng cô. | Vận động theo nhạc bài cá vàng bơi. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình các con vật. |
Trả trẻ | – Trẻ biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. -Cô trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt của bé trong ngày. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 2 (Từ 11/9 đến 15/9/2023)
Thứ 2 (11/09) | Thứ 3 (12/09) | Thứ 4 (13/09) | Thứ 5 (14/09) | Thứ 6 (15/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Giới thiệu tên bạn mới, động viên bé đi học ngoan. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng bài Con cào cào. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo hướng thẳng. Âm nhạc: Cô giáo em. | PTNN: Thơ: Bạn mới. Tạo Hình: Dán ngôi nhà | Âm nhạc: Cô giáo em. NBPB: Màu đỏ | NBTN: Cô giáo Tạo hình: Di màu chân dung bé. | HĐVĐV: Xếp chồng 5 khối gỗ. NBPB: Ôn “Màu đỏ” |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Hoa dừa, công việc của chú bảo vệ, thời tiết buổi sáng. – Trò chơi VĐ: cáo bắt vịt, chạy theo bóng, ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: nu na nu nống, thả khăn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu, các hộp vuông, tròn với nhiều kích thước. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hoạt động của bé ở lớp, tranh các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Múa vận động theo nhạc. | Đọc các bài thơ đã học. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình ảnh các hoạt động ở trường MN. | Nghe hát bài: ”Cô giáo em”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết thu dọn đồ chơi – Trẻ tự lấy giày, đi đúng đôi. – Trẻ thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 3 (Từ 18/9 đến 22/9/2023)
Thứ 2 (18/09) | Thứ 3 (19/09) | Thứ 4 (20/09) | Thứ 5 (21/09) | Thứ 6 (22/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết nói lời cảm ơn xin lỗi. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – – Thể dục sáng bài Con cào cào”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật qua vạch kẻ. NBPB: Màu xanh. | PTNN: Thơ: “Bắp cải xanh”. Tạo Hinh: Di màu ngôi nhà | NBTN: Con cá vàng. TDGH: Tập bật vào vòng. | Â.N: Bài “Cá vàng bơi”. PTNN: Nghe Truyện “Thỏ con bị sâu răng”. | NBPB: Tay phải, tay trái. Â.N: Múa vận động bài “Con gà trống”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cây trong sân trường, lớp của bạn, cây dừa, hồ cá. -Trò chơi VĐ: thả banh, chim bay, chạy đuổi theo bóng. -Trò chơi DG: dung dăng dung dẻ, nu na nu nống. Chơi tự do: Chơi tự do: Chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ.. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát nói về các loại xe.. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, các con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bắt chước theo tiếng kêu của các con vật. | Nghe đọc thơ cùng cô. | Vận động theo nhạc bài cá vàng bơi. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình các con vật. |
Trả trẻ | – Trẻ biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. -Cô trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt của bé trong ngày. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 2 (Từ 11/9 đến 15/9/2023)
Thứ 2 (11/09) | Thứ 3 (12/09) | Thứ 4 (13/09) | Thứ 5 (14/09) | Thứ 6 (15/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Giới thiệu tên bạn mới, động viên bé đi học ngoan. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng bài Con cào cào. – Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Đi theo hướng thẳng. Âm nhạc: Cô giáo em. | PTNN: Thơ: Bạn mới. Tạo Hình: Dán ngôi nhà | Âm nhạc: Cô giáo em. NBPB: Màu đỏ | NBTN: Cô giáo Tạo hình: Di màu chân dung bé. | HĐVĐV: Xếp chồng 5 khối gỗ. NBPB: Ôn “Màu đỏ” |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Hoa dừa, công việc của chú bảo vệ, thời tiết buổi sáng. – Trò chơi VĐ: cáo bắt vịt, chạy theo bóng, ném bóng vào rổ. – Trò chơi DG: nu na nu nống, thả khăn. Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu, các hộp vuông, tròn với nhiều kích thước. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hoạt động của bé ở lớp, tranh các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Múa vận động theo nhạc. | Đọc các bài thơ đã học. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình ảnh các hoạt động ở trường MN. | Nghe hát bài: ”Cô giáo em”. |
Trả trẻ | -Trẻ biết thu dọn đồ chơi – Trẻ tự lấy giày, đi đúng đôi. – Trẻ thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 3 (Từ 18/9 đến 22/9/2023)
Thứ 2 (18/09) | Thứ 3 (19/09) | Thứ 4 (20/09) | Thứ 5 (21/09) | Thứ 6 (22/09) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Cô đón trẻ và trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé. – Tập cho bé biết nói lời cảm ơn xin lỗi. – Chơi các trò chơi dân gian nhẹ. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – – Thể dục sáng bài Con cào cào”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: Bật qua vạch kẻ. NBPB: Màu xanh. | PTNN: Thơ: “Bắp cải xanh”. Tạo Hinh: Di màu ngôi nhà | NBTN: Con cá vàng. TDGH: Tập bật vào vòng. | Â.N: Bài “Cá vàng bơi”. PTNN: Nghe Truyện “Thỏ con bị sâu răng”. | NBPB: Tay phải, tay trái. Â.N: Múa vận động bài “Con gà trống”. |
Hoạt động ngoài trời | -Quan sát: vườn cây trong sân trường, lớp của bạn, cây dừa, hồ cá. -Trò chơi VĐ: thả banh, chim bay, chạy đuổi theo bóng. -Trò chơi DG: dung dăng dung dẻ, nu na nu nống. Chơi tự do: Chơi tự do: Chơi với bóng, cầu tuột, xe chòi chân … | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi giả bộ: Búp bê, chén muỗng, bàn ghế, đồ chơi bác sĩ.. – Hoạt động với đồ vật: Hột hạt, hoa để bé xâu. – Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát nói về các loại xe.. – Trò chơi xây dựng: Khối gỗ, hàng rào, cây xanh, các loại hoa, các con vật. – Góc thư giãn: Tranh ảnh về các hiện tượng thiên nhiên. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Giáo dục bé biết rửa tay trước khi ăn. – Tập cho bé biết gọi cô khi có nhu cầu về vệ sinh. – Tập bé tự lấy gối về giường, không gây ồn khi ngủ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Bắt chước theo tiếng kêu của các con vật. | Nghe đọc thơ cùng cô. | Vận động theo nhạc bài cá vàng bơi. | Chơi các trò chơi dân gian. | Xem hình các con vật. |
Trả trẻ | – Trẻ biết thu dọn đồ chơi khi chơi xong. -Cô trao đổi với phụ huynh về sinh hoạt của bé trong ngày. |