Nhà trẻ
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/2) | Thứ 3 (28/2) | Thứ 4 (01/3) | Thứ 5 (02/3) | Thứ 6 (03/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào khách khi đến nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Tìm hiểu các đặc điểm một số cây ăn quả. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nhà mình rất vui”. -Tập với vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Bước qua dây”. NBPB: Phân nhóm to – nhỏ. | NBPB: Nghe hát” Quà 8/3”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của quả quýt. | PTNN: Thơ: ” Dán hoa tặng mẹ”. | Tạo hình: Dán nhụy hoa. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát chú bảo vệ chăm sóc cây xanh, quan sát hoa trong vườn trường, quan sát thời tiết buổi sáng, … TCVÐ: Bịt mắt bắt dê, ném bóng về phía trước, đong nước vào chai, bật qua dây, thả khăn,.. | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán hoa quả nhựa đủ loại: Bắp ngô, cà rốt, quả cam, mảng cầu, đu đủ, dừa, nho… -Nhận biết tập nói: Tranh sáng tạo về các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả gì. -Trò chơi xây dựng: Xếp cạnh, xếp chồng, xây vườn trái cây. -Góc thư giãn: Truyện tranh bubu, album hình… | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập kỹ năng cầm muỗng và tư thế ngồi ăn cho trẻ. -Tập kỹ năng tự đeo yếm khi vào bàn ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Tập múa những động tác đơn giản những bài hát đã học. | Đọc thơ, đồng dao các bài đã học . | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập chúc các lời chúc đơn giản 8/3. | Xem các hình ảnh mà bé làm trong tuần. | |||||||
Trả trẻ | – Củng cố thói quen lễ phép cúi đầu chào người lớn. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (6/3) | Thứ 3 (7/3) | Thứ 4 (8/3) | Thứ 5 (9/3) | Thứ 6 (10/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Cho trẻ bắt chước tiếng kêu, mô phỏng hoạt động của tàu lửa. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Mẹ ơi tại sao”. -Tập với gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “ Bò có mang vật trên lưng”. PTNN: Thơ: ” Con tàu”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của tàu lửa. | Âm nhạc: Vận động theo nhạc” Quà 8/3” | Tạo hình: Dán tàu hỏa | NBPB: Nhận biết hình vuông, hình tròn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát PTGT trên đường, quan sát các lớp mầm CS1, quan sát hoa trong vườn, … TCVÐ: Nhảy lò cò, ô tô và chim sẻ, thả khăn, lái xe vào bến, bật qua các ô, bịt mắt bắt dê, cáo và thỏ,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bình nước suối, dây ống nước, phễu, ghế… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát: Mời lên tàu lửa -Trò chơi xây dựng: Gắn vườn hoa, vườn rau -Góc thư giãn: Truyện tranh, gọi tên các nhân vật trong truyện … | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập xúc ăn, bê ghế gọn gàng. – Ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về các loại PTGT bé biết | Tô màu các loại PTGT. | Tặng quà cho bà và mẹ ngày 8/3. | Đọc các bài thơ về PTGT. | Nghe và nhún nhảy theo nhạc các bài hát về PTGT. | |||||||
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Thực hiện bảng điểm danh, tự mang giày khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/3) | Thứ 3 (14/3) | Thứ 4 (15/3) | Thứ 5 (16/3) | Thứ 6 (17/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Nghe và nhận biết tiếng của một số PTGT: xe máy, xe cứu hỏa, xe ô tô. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Đi bước qua vật cản”. Tạo hình: Nặn bánh xe . | NBTN: Biết tên và đặc điểm con rùa. | Âm nhạc: Hát ” Kéo cưa lừa xẻ” | NBPB: Ôn hình tròn, hình vuông . | PTNN: Truyện: ” Xe lu và xe ca”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát xe chạy trên đường, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lái xe về bến, Lùa vịt, Lộn cầu vồng, Cáo và thỏ, Chuyền bóng qua chân, Đá banh, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Nồi, chén, dĩa, ấm nước, rau thật, máy xay sinh tố… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Mời lên tàu lửa “. -Trò chơi xây dựng: xếp cạnh thành đường đi cho xe chạy. -Góc thư giãn: Truyện tranh” Xe lu và xe ca “ … | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập bé thói quen ăn không rơi vãi, biết nhặt thức ăn rơi. – Tập cho bé ăn xong biết tự thu dọn chén bát, khăn yếm của mình bỏ vào đúng nơi qui định. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cởi cúc áo có hướng dẫn của cô. | Nghe và phân biệt âm thanh PTGT. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Nhún nhảy, vận động theo nhạc. | Kể lại câu truyện. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Củng cố thói quen cúi đầu chào người lớn. – Rèn cho bé biết tự ngồi trên ghế đi giày dép khi về |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/3) | Thứ 3 (21/3) | Thứ 4 (22/3) | Thứ 5 (23/3) | Thứ 6 (24/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Cho trẻ nhận biết tiếng còi của tàu thuyền. – Dạy trẻ biết dạ thưa khi trả lời các câu hỏi đơn giản của người lớn, biết xin lỗi khi làm sai. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nắng sớm”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Nhảy vào các vòng tròn” NBTN: Con voi. | Tạo hình: Tô màu PTGT dưới nước. | PTNN: Thơ: ” Các cô thợ”. | NBPB: Phân biệt trên – dưới | Âm nhạc: Nghe hát” Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát máy bay, quan sát bầu trời, quan sát xe máy, … TCVĐ: Cá sấu lên bờ, Chèo thuyền, Thả khăn, Kẹp bóng, Chuyền bóng qua đầu, Kéo co, Kéo cưa lừa xẻ,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, trái cây nhựa… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát’ Em đi chơi thuyền “. -Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ, cỏ, mô hình nhà ráp, cây xanh, cổng, hoa giả các loại, hộp váng sữa… -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho bé xúc ăn không nói chuyện. – Tập cho bé ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về PTGT dưới nước. | Đọc các câu đố về PTGT | Nhún nhảy theo nhạc. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Cùng cô dọn dẹp đồ chơi các góc. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/3) | Thứ 3 (28/3) | Thứ 4 (29/3) | Thứ 5 (30/3) | Thứ 6 (31/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Dạy trẻ biết nói lời cám ơn khi nhận vật gì đó từ bạn và người lớn . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Ném bóng vào đích xa 1,2m” NBTN: Máy bay. | Tạo hình: Tô màu máy bay. | Âm nhạc: Nghe hát” Anh phi công ơi”. | NBPB: Ôn phân biệt trên – dưới. | PTNN: Đồng dao: ”Đèn xanh – đèn đỏ”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát sát hồ cá, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lộn cầu vồng, Ném bóng về phía trước, Lùa vịt, Trời nắng trời mưa, Chim sẻ và ô tô, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán rau, củ quả, tôm, cá, đồ bác sĩ… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo máy bay, chuồn chuồn. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Anh phi công ơi, em đi qua ngã tư đường phố“. -Trò chơi xây dựng: Xây ngã tư đường phố. -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Rèn kỹ năng cầm muỗng, ăn không rơi vãi. – Tập cho bé ngồi ngay ngắn trong giờ ăn. | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động các động tác đơn giản bài” Em đi qua ngã tư đường phố”. | Đọc bài thơ, đồng dao đã học. | Tô màu kinh khí cầu. | Chơi các trò chơi dân gian. | Trò chuyện cùng trẻ về cuối tuần. |
Trả trẻ | – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Mầm
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/2) | Thứ 3 (28/2) | Thứ 4 (01/3) | Thứ 5 (02/3) | Thứ 6 (03/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào khách khi đến nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Tìm hiểu các đặc điểm một số cây ăn quả. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nhà mình rất vui”. -Tập với vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Bước qua dây”. NBPB: Phân nhóm to – nhỏ. | NBPB: Nghe hát” Quà 8/3”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của quả quýt. | PTNN: Thơ: ” Dán hoa tặng mẹ”. | Tạo hình: Dán nhụy hoa. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát chú bảo vệ chăm sóc cây xanh, quan sát hoa trong vườn trường, quan sát thời tiết buổi sáng, … TCVÐ: Bịt mắt bắt dê, ném bóng về phía trước, đong nước vào chai, bật qua dây, thả khăn,.. | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán hoa quả nhựa đủ loại: Bắp ngô, cà rốt, quả cam, mảng cầu, đu đủ, dừa, nho… -Nhận biết tập nói: Tranh sáng tạo về các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả gì. -Trò chơi xây dựng: Xếp cạnh, xếp chồng, xây vườn trái cây. -Góc thư giãn: Truyện tranh bubu, album hình… | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập kỹ năng cầm muỗng và tư thế ngồi ăn cho trẻ. -Tập kỹ năng tự đeo yếm khi vào bàn ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Tập múa những động tác đơn giản những bài hát đã học. | Đọc thơ, đồng dao các bài đã học . | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập chúc các lời chúc đơn giản 8/3. | Xem các hình ảnh mà bé làm trong tuần. | |||||||
Trả trẻ | – Củng cố thói quen lễ phép cúi đầu chào người lớn. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (6/3) | Thứ 3 (7/3) | Thứ 4 (8/3) | Thứ 5 (9/3) | Thứ 6 (10/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Cho trẻ bắt chước tiếng kêu, mô phỏng hoạt động của tàu lửa. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Mẹ ơi tại sao”. -Tập với gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “ Bò có mang vật trên lưng”. PTNN: Thơ: ” Con tàu”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của tàu lửa. | Âm nhạc: Vận động theo nhạc” Quà 8/3” | Tạo hình: Dán tàu hỏa | NBPB: Nhận biết hình vuông, hình tròn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát PTGT trên đường, quan sát các lớp mầm CS1, quan sát hoa trong vườn, … TCVÐ: Nhảy lò cò, ô tô và chim sẻ, thả khăn, lái xe vào bến, bật qua các ô, bịt mắt bắt dê, cáo và thỏ,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bình nước suối, dây ống nước, phễu, ghế… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát: Mời lên tàu lửa -Trò chơi xây dựng: Gắn vườn hoa, vườn rau -Góc thư giãn: Truyện tranh, gọi tên các nhân vật trong truyện … | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập xúc ăn, bê ghế gọn gàng. – Ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về các loại PTGT bé biết | Tô màu các loại PTGT. | Tặng quà cho bà và mẹ ngày 8/3. | Đọc các bài thơ về PTGT. | Nghe và nhún nhảy theo nhạc các bài hát về PTGT. | |||||||
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Thực hiện bảng điểm danh, tự mang giày khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/3) | Thứ 3 (14/3) | Thứ 4 (15/3) | Thứ 5 (16/3) | Thứ 6 (17/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Nghe và nhận biết tiếng của một số PTGT: xe máy, xe cứu hỏa, xe ô tô. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Đi bước qua vật cản”. Tạo hình: Nặn bánh xe . | NBTN: Biết tên và đặc điểm con rùa. | Âm nhạc: Hát ” Kéo cưa lừa xẻ” | NBPB: Ôn hình tròn, hình vuông . | PTNN: Truyện: ” Xe lu và xe ca”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát xe chạy trên đường, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lái xe về bến, Lùa vịt, Lộn cầu vồng, Cáo và thỏ, Chuyền bóng qua chân, Đá banh, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Nồi, chén, dĩa, ấm nước, rau thật, máy xay sinh tố… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Mời lên tàu lửa “. -Trò chơi xây dựng: xếp cạnh thành đường đi cho xe chạy. -Góc thư giãn: Truyện tranh” Xe lu và xe ca “ … | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập bé thói quen ăn không rơi vãi, biết nhặt thức ăn rơi. – Tập cho bé ăn xong biết tự thu dọn chén bát, khăn yếm của mình bỏ vào đúng nơi qui định. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cởi cúc áo có hướng dẫn của cô. | Nghe và phân biệt âm thanh PTGT. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Nhún nhảy, vận động theo nhạc. | Kể lại câu truyện. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Củng cố thói quen cúi đầu chào người lớn. – Rèn cho bé biết tự ngồi trên ghế đi giày dép khi về |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/3) | Thứ 3 (21/3) | Thứ 4 (22/3) | Thứ 5 (23/3) | Thứ 6 (24/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Cho trẻ nhận biết tiếng còi của tàu thuyền. – Dạy trẻ biết dạ thưa khi trả lời các câu hỏi đơn giản của người lớn, biết xin lỗi khi làm sai. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nắng sớm”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Nhảy vào các vòng tròn” NBTN: Con voi. | Tạo hình: Tô màu PTGT dưới nước. | PTNN: Thơ: ” Các cô thợ”. | NBPB: Phân biệt trên – dưới | Âm nhạc: Nghe hát” Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát máy bay, quan sát bầu trời, quan sát xe máy, … TCVĐ: Cá sấu lên bờ, Chèo thuyền, Thả khăn, Kẹp bóng, Chuyền bóng qua đầu, Kéo co, Kéo cưa lừa xẻ,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, trái cây nhựa… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát’ Em đi chơi thuyền “. -Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ, cỏ, mô hình nhà ráp, cây xanh, cổng, hoa giả các loại, hộp váng sữa… -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho bé xúc ăn không nói chuyện. – Tập cho bé ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về PTGT dưới nước. | Đọc các câu đố về PTGT | Nhún nhảy theo nhạc. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Cùng cô dọn dẹp đồ chơi các góc. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/3) | Thứ 3 (28/3) | Thứ 4 (29/3) | Thứ 5 (30/3) | Thứ 6 (31/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Dạy trẻ biết nói lời cám ơn khi nhận vật gì đó từ bạn và người lớn . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Ném bóng vào đích xa 1,2m” NBTN: Máy bay. | Tạo hình: Tô màu máy bay. | Âm nhạc: Nghe hát” Anh phi công ơi”. | NBPB: Ôn phân biệt trên – dưới. | PTNN: Đồng dao: ”Đèn xanh – đèn đỏ”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát sát hồ cá, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lộn cầu vồng, Ném bóng về phía trước, Lùa vịt, Trời nắng trời mưa, Chim sẻ và ô tô, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán rau, củ quả, tôm, cá, đồ bác sĩ… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo máy bay, chuồn chuồn. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Anh phi công ơi, em đi qua ngã tư đường phố“. -Trò chơi xây dựng: Xây ngã tư đường phố. -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Rèn kỹ năng cầm muỗng, ăn không rơi vãi. – Tập cho bé ngồi ngay ngắn trong giờ ăn. | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động các động tác đơn giản bài” Em đi qua ngã tư đường phố”. | Đọc bài thơ, đồng dao đã học. | Tô màu kinh khí cầu. | Chơi các trò chơi dân gian. | Trò chuyện cùng trẻ về cuối tuần. |
Trả trẻ | – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Chồi
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/2) | Thứ 3 (28/2) | Thứ 4 (01/3) | Thứ 5 (02/3) | Thứ 6 (03/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào khách khi đến nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Tìm hiểu các đặc điểm một số cây ăn quả. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nhà mình rất vui”. -Tập với vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Bước qua dây”. NBPB: Phân nhóm to – nhỏ. | NBPB: Nghe hát” Quà 8/3”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của quả quýt. | PTNN: Thơ: ” Dán hoa tặng mẹ”. | Tạo hình: Dán nhụy hoa. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát chú bảo vệ chăm sóc cây xanh, quan sát hoa trong vườn trường, quan sát thời tiết buổi sáng, … TCVÐ: Bịt mắt bắt dê, ném bóng về phía trước, đong nước vào chai, bật qua dây, thả khăn,.. | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán hoa quả nhựa đủ loại: Bắp ngô, cà rốt, quả cam, mảng cầu, đu đủ, dừa, nho… -Nhận biết tập nói: Tranh sáng tạo về các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả gì. -Trò chơi xây dựng: Xếp cạnh, xếp chồng, xây vườn trái cây. -Góc thư giãn: Truyện tranh bubu, album hình… | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập kỹ năng cầm muỗng và tư thế ngồi ăn cho trẻ. -Tập kỹ năng tự đeo yếm khi vào bàn ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Tập múa những động tác đơn giản những bài hát đã học. | Đọc thơ, đồng dao các bài đã học . | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập chúc các lời chúc đơn giản 8/3. | Xem các hình ảnh mà bé làm trong tuần. | |||||||
Trả trẻ | – Củng cố thói quen lễ phép cúi đầu chào người lớn. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (6/3) | Thứ 3 (7/3) | Thứ 4 (8/3) | Thứ 5 (9/3) | Thứ 6 (10/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Cho trẻ bắt chước tiếng kêu, mô phỏng hoạt động của tàu lửa. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Mẹ ơi tại sao”. -Tập với gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “ Bò có mang vật trên lưng”. PTNN: Thơ: ” Con tàu”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của tàu lửa. | Âm nhạc: Vận động theo nhạc” Quà 8/3” | Tạo hình: Dán tàu hỏa | NBPB: Nhận biết hình vuông, hình tròn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát PTGT trên đường, quan sát các lớp mầm CS1, quan sát hoa trong vườn, … TCVÐ: Nhảy lò cò, ô tô và chim sẻ, thả khăn, lái xe vào bến, bật qua các ô, bịt mắt bắt dê, cáo và thỏ,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bình nước suối, dây ống nước, phễu, ghế… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát: Mời lên tàu lửa -Trò chơi xây dựng: Gắn vườn hoa, vườn rau -Góc thư giãn: Truyện tranh, gọi tên các nhân vật trong truyện … | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập xúc ăn, bê ghế gọn gàng. – Ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về các loại PTGT bé biết | Tô màu các loại PTGT. | Tặng quà cho bà và mẹ ngày 8/3. | Đọc các bài thơ về PTGT. | Nghe và nhún nhảy theo nhạc các bài hát về PTGT. | |||||||
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Thực hiện bảng điểm danh, tự mang giày khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/3) | Thứ 3 (14/3) | Thứ 4 (15/3) | Thứ 5 (16/3) | Thứ 6 (17/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Nghe và nhận biết tiếng của một số PTGT: xe máy, xe cứu hỏa, xe ô tô. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Đi bước qua vật cản”. Tạo hình: Nặn bánh xe . | NBTN: Biết tên và đặc điểm con rùa. | Âm nhạc: Hát ” Kéo cưa lừa xẻ” | NBPB: Ôn hình tròn, hình vuông . | PTNN: Truyện: ” Xe lu và xe ca”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát xe chạy trên đường, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lái xe về bến, Lùa vịt, Lộn cầu vồng, Cáo và thỏ, Chuyền bóng qua chân, Đá banh, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Nồi, chén, dĩa, ấm nước, rau thật, máy xay sinh tố… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Mời lên tàu lửa “. -Trò chơi xây dựng: xếp cạnh thành đường đi cho xe chạy. -Góc thư giãn: Truyện tranh” Xe lu và xe ca “ … | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập bé thói quen ăn không rơi vãi, biết nhặt thức ăn rơi. – Tập cho bé ăn xong biết tự thu dọn chén bát, khăn yếm của mình bỏ vào đúng nơi qui định. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cởi cúc áo có hướng dẫn của cô. | Nghe và phân biệt âm thanh PTGT. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Nhún nhảy, vận động theo nhạc. | Kể lại câu truyện. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Củng cố thói quen cúi đầu chào người lớn. – Rèn cho bé biết tự ngồi trên ghế đi giày dép khi về |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/3) | Thứ 3 (21/3) | Thứ 4 (22/3) | Thứ 5 (23/3) | Thứ 6 (24/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Cho trẻ nhận biết tiếng còi của tàu thuyền. – Dạy trẻ biết dạ thưa khi trả lời các câu hỏi đơn giản của người lớn, biết xin lỗi khi làm sai. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nắng sớm”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Nhảy vào các vòng tròn” NBTN: Con voi. | Tạo hình: Tô màu PTGT dưới nước. | PTNN: Thơ: ” Các cô thợ”. | NBPB: Phân biệt trên – dưới | Âm nhạc: Nghe hát” Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát máy bay, quan sát bầu trời, quan sát xe máy, … TCVĐ: Cá sấu lên bờ, Chèo thuyền, Thả khăn, Kẹp bóng, Chuyền bóng qua đầu, Kéo co, Kéo cưa lừa xẻ,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, trái cây nhựa… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát’ Em đi chơi thuyền “. -Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ, cỏ, mô hình nhà ráp, cây xanh, cổng, hoa giả các loại, hộp váng sữa… -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho bé xúc ăn không nói chuyện. – Tập cho bé ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về PTGT dưới nước. | Đọc các câu đố về PTGT | Nhún nhảy theo nhạc. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Cùng cô dọn dẹp đồ chơi các góc. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/3) | Thứ 3 (28/3) | Thứ 4 (29/3) | Thứ 5 (30/3) | Thứ 6 (31/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Dạy trẻ biết nói lời cám ơn khi nhận vật gì đó từ bạn và người lớn . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Ném bóng vào đích xa 1,2m” NBTN: Máy bay. | Tạo hình: Tô màu máy bay. | Âm nhạc: Nghe hát” Anh phi công ơi”. | NBPB: Ôn phân biệt trên – dưới. | PTNN: Đồng dao: ”Đèn xanh – đèn đỏ”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát sát hồ cá, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lộn cầu vồng, Ném bóng về phía trước, Lùa vịt, Trời nắng trời mưa, Chim sẻ và ô tô, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán rau, củ quả, tôm, cá, đồ bác sĩ… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo máy bay, chuồn chuồn. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Anh phi công ơi, em đi qua ngã tư đường phố“. -Trò chơi xây dựng: Xây ngã tư đường phố. -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Rèn kỹ năng cầm muỗng, ăn không rơi vãi. – Tập cho bé ngồi ngay ngắn trong giờ ăn. | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động các động tác đơn giản bài” Em đi qua ngã tư đường phố”. | Đọc bài thơ, đồng dao đã học. | Tô màu kinh khí cầu. | Chơi các trò chơi dân gian. | Trò chuyện cùng trẻ về cuối tuần. |
Trả trẻ | – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Lá
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/2) | Thứ 3 (28/2) | Thứ 4 (01/3) | Thứ 5 (02/3) | Thứ 6 (03/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào khách khi đến nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Tìm hiểu các đặc điểm một số cây ăn quả. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nhà mình rất vui”. -Tập với vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Bước qua dây”. NBPB: Phân nhóm to – nhỏ. | NBPB: Nghe hát” Quà 8/3”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của quả quýt. | PTNN: Thơ: ” Dán hoa tặng mẹ”. | Tạo hình: Dán nhụy hoa. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát chú bảo vệ chăm sóc cây xanh, quan sát hoa trong vườn trường, quan sát thời tiết buổi sáng, … TCVÐ: Bịt mắt bắt dê, ném bóng về phía trước, đong nước vào chai, bật qua dây, thả khăn,.. | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán hoa quả nhựa đủ loại: Bắp ngô, cà rốt, quả cam, mảng cầu, đu đủ, dừa, nho… -Nhận biết tập nói: Tranh sáng tạo về các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả gì. -Trò chơi xây dựng: Xếp cạnh, xếp chồng, xây vườn trái cây. -Góc thư giãn: Truyện tranh bubu, album hình… | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập kỹ năng cầm muỗng và tư thế ngồi ăn cho trẻ. -Tập kỹ năng tự đeo yếm khi vào bàn ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Tập múa những động tác đơn giản những bài hát đã học. | Đọc thơ, đồng dao các bài đã học . | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập chúc các lời chúc đơn giản 8/3. | Xem các hình ảnh mà bé làm trong tuần. | |||||||
Trả trẻ | – Củng cố thói quen lễ phép cúi đầu chào người lớn. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (6/3) | Thứ 3 (7/3) | Thứ 4 (8/3) | Thứ 5 (9/3) | Thứ 6 (10/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Cho trẻ bắt chước tiếng kêu, mô phỏng hoạt động của tàu lửa. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Mẹ ơi tại sao”. -Tập với gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “ Bò có mang vật trên lưng”. PTNN: Thơ: ” Con tàu”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của tàu lửa. | Âm nhạc: Vận động theo nhạc” Quà 8/3” | Tạo hình: Dán tàu hỏa | NBPB: Nhận biết hình vuông, hình tròn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát PTGT trên đường, quan sát các lớp mầm CS1, quan sát hoa trong vườn, … TCVÐ: Nhảy lò cò, ô tô và chim sẻ, thả khăn, lái xe vào bến, bật qua các ô, bịt mắt bắt dê, cáo và thỏ,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bình nước suối, dây ống nước, phễu, ghế… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát: Mời lên tàu lửa -Trò chơi xây dựng: Gắn vườn hoa, vườn rau -Góc thư giãn: Truyện tranh, gọi tên các nhân vật trong truyện … | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập xúc ăn, bê ghế gọn gàng. – Ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về các loại PTGT bé biết | Tô màu các loại PTGT. | Tặng quà cho bà và mẹ ngày 8/3. | Đọc các bài thơ về PTGT. | Nghe và nhún nhảy theo nhạc các bài hát về PTGT. | |||||||
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Thực hiện bảng điểm danh, tự mang giày khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/3) | Thứ 3 (14/3) | Thứ 4 (15/3) | Thứ 5 (16/3) | Thứ 6 (17/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Nghe và nhận biết tiếng của một số PTGT: xe máy, xe cứu hỏa, xe ô tô. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Đi bước qua vật cản”. Tạo hình: Nặn bánh xe . | NBTN: Biết tên và đặc điểm con rùa. | Âm nhạc: Hát ” Kéo cưa lừa xẻ” | NBPB: Ôn hình tròn, hình vuông . | PTNN: Truyện: ” Xe lu và xe ca”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát xe chạy trên đường, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lái xe về bến, Lùa vịt, Lộn cầu vồng, Cáo và thỏ, Chuyền bóng qua chân, Đá banh, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Nồi, chén, dĩa, ấm nước, rau thật, máy xay sinh tố… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Mời lên tàu lửa “. -Trò chơi xây dựng: xếp cạnh thành đường đi cho xe chạy. -Góc thư giãn: Truyện tranh” Xe lu và xe ca “ … | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập bé thói quen ăn không rơi vãi, biết nhặt thức ăn rơi. – Tập cho bé ăn xong biết tự thu dọn chén bát, khăn yếm của mình bỏ vào đúng nơi qui định. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cởi cúc áo có hướng dẫn của cô. | Nghe và phân biệt âm thanh PTGT. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Nhún nhảy, vận động theo nhạc. | Kể lại câu truyện. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Củng cố thói quen cúi đầu chào người lớn. – Rèn cho bé biết tự ngồi trên ghế đi giày dép khi về |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/3) | Thứ 3 (21/3) | Thứ 4 (22/3) | Thứ 5 (23/3) | Thứ 6 (24/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Cho trẻ nhận biết tiếng còi của tàu thuyền. – Dạy trẻ biết dạ thưa khi trả lời các câu hỏi đơn giản của người lớn, biết xin lỗi khi làm sai. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nắng sớm”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Nhảy vào các vòng tròn” NBTN: Con voi. | Tạo hình: Tô màu PTGT dưới nước. | PTNN: Thơ: ” Các cô thợ”. | NBPB: Phân biệt trên – dưới | Âm nhạc: Nghe hát” Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát máy bay, quan sát bầu trời, quan sát xe máy, … TCVĐ: Cá sấu lên bờ, Chèo thuyền, Thả khăn, Kẹp bóng, Chuyền bóng qua đầu, Kéo co, Kéo cưa lừa xẻ,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, trái cây nhựa… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát’ Em đi chơi thuyền “. -Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ, cỏ, mô hình nhà ráp, cây xanh, cổng, hoa giả các loại, hộp váng sữa… -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho bé xúc ăn không nói chuyện. – Tập cho bé ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về PTGT dưới nước. | Đọc các câu đố về PTGT | Nhún nhảy theo nhạc. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Cùng cô dọn dẹp đồ chơi các góc. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/3) | Thứ 3 (28/3) | Thứ 4 (29/3) | Thứ 5 (30/3) | Thứ 6 (31/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Dạy trẻ biết nói lời cám ơn khi nhận vật gì đó từ bạn và người lớn . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Ném bóng vào đích xa 1,2m” NBTN: Máy bay. | Tạo hình: Tô màu máy bay. | Âm nhạc: Nghe hát” Anh phi công ơi”. | NBPB: Ôn phân biệt trên – dưới. | PTNN: Đồng dao: ”Đèn xanh – đèn đỏ”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát sát hồ cá, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lộn cầu vồng, Ném bóng về phía trước, Lùa vịt, Trời nắng trời mưa, Chim sẻ và ô tô, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán rau, củ quả, tôm, cá, đồ bác sĩ… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo máy bay, chuồn chuồn. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Anh phi công ơi, em đi qua ngã tư đường phố“. -Trò chơi xây dựng: Xây ngã tư đường phố. -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Rèn kỹ năng cầm muỗng, ăn không rơi vãi. – Tập cho bé ngồi ngay ngắn trong giờ ăn. | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động các động tác đơn giản bài” Em đi qua ngã tư đường phố”. | Đọc bài thơ, đồng dao đã học. | Tô màu kinh khí cầu. | Chơi các trò chơi dân gian. | Trò chuyện cùng trẻ về cuối tuần. |
Trả trẻ | – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Năng khiếu
Khối Nhà Trẻ Nhóm 25-36(2)
Tuần 1 (Từ 27/02 đến 03/03/2023)
Thứ 2 (27/2) | Thứ 3 (28/2) | Thứ 4 (01/3) | Thứ 5 (02/3) | Thứ 6 (03/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào khách khi đến nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Tìm hiểu các đặc điểm một số cây ăn quả. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nhà mình rất vui”. -Tập với vòng. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Bước qua dây”. NBPB: Phân nhóm to – nhỏ. | NBPB: Nghe hát” Quà 8/3”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của quả quýt. | PTNN: Thơ: ” Dán hoa tặng mẹ”. | Tạo hình: Dán nhụy hoa. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát chú bảo vệ chăm sóc cây xanh, quan sát hoa trong vườn trường, quan sát thời tiết buổi sáng, … TCVÐ: Bịt mắt bắt dê, ném bóng về phía trước, đong nước vào chai, bật qua dây, thả khăn,.. | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán hoa quả nhựa đủ loại: Bắp ngô, cà rốt, quả cam, mảng cầu, đu đủ, dừa, nho… -Nhận biết tập nói: Tranh sáng tạo về các loại quả… -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát : Quả gì. -Trò chơi xây dựng: Xếp cạnh, xếp chồng, xây vườn trái cây. -Góc thư giãn: Truyện tranh bubu, album hình… | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | -Tập kỹ năng cầm muỗng và tư thế ngồi ăn cho trẻ. -Tập kỹ năng tự đeo yếm khi vào bàn ăn. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Tập múa những động tác đơn giản những bài hát đã học. | Đọc thơ, đồng dao các bài đã học . | Chơi các trò chơi dân gian. | Tập chúc các lời chúc đơn giản 8/3. | Xem các hình ảnh mà bé làm trong tuần. | |||||||
Trả trẻ | – Củng cố thói quen lễ phép cúi đầu chào người lớn. -Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé trong ngày. |
Tuần 2 (Từ 06/03 đến 10/03/2023)
Thứ 2 (6/3) | Thứ 3 (7/3) | Thứ 4 (8/3) | Thứ 5 (9/3) | Thứ 6 (10/3) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của bé ở nhà. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Cho trẻ bắt chước tiếng kêu, mô phỏng hoạt động của tàu lửa. | |||||||||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Mẹ ơi tại sao”. -Tập với gậy. | |||||||||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “ Bò có mang vật trên lưng”. PTNN: Thơ: ” Con tàu”. | NBTN: Biết tên và đặc điểm của tàu lửa. | Âm nhạc: Vận động theo nhạc” Quà 8/3” | Tạo hình: Dán tàu hỏa | NBPB: Nhận biết hình vuông, hình tròn. | |||||||
Hoạt động ngoài trời | QS: Quan sát PTGT trên đường, quan sát các lớp mầm CS1, quan sát hoa trong vườn, … TCVÐ: Nhảy lò cò, ô tô và chim sẻ, thả khăn, lái xe vào bến, bật qua các ô, bịt mắt bắt dê, cáo và thỏ,… | |||||||||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bình nước suối, dây ống nước, phễu, ghế… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, mũ múa, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát: Mời lên tàu lửa -Trò chơi xây dựng: Gắn vườn hoa, vườn rau -Góc thư giãn: Truyện tranh, gọi tên các nhân vật trong truyện … | |||||||||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập xúc ăn, bê ghế gọn gàng. – Ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | |||||||||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về các loại PTGT bé biết | Tô màu các loại PTGT. | Tặng quà cho bà và mẹ ngày 8/3. | Đọc các bài thơ về PTGT. | Nghe và nhún nhảy theo nhạc các bài hát về PTGT. | |||||||
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Thực hiện bảng điểm danh, tự mang giày khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 13/03 đến 17/03/2023)
Thứ 2 (13/3) | Thứ 3 (14/3) | Thứ 4 (15/3) | Thứ 5 (16/3) | Thứ 6 (17/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Tập cho bé biết nhận đồ bằng 2 tay. – Nghe và nhận biết tiếng của một số PTGT: xe máy, xe cứu hỏa, xe ô tô. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Đi bước qua vật cản”. Tạo hình: Nặn bánh xe . | NBTN: Biết tên và đặc điểm con rùa. | Âm nhạc: Hát ” Kéo cưa lừa xẻ” | NBPB: Ôn hình tròn, hình vuông . | PTNN: Truyện: ” Xe lu và xe ca”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát xe chạy trên đường, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lái xe về bến, Lùa vịt, Lộn cầu vồng, Cáo và thỏ, Chuyền bóng qua chân, Đá banh, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Nồi, chén, dĩa, ấm nước, rau thật, máy xay sinh tố… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Mời lên tàu lửa “. -Trò chơi xây dựng: xếp cạnh thành đường đi cho xe chạy. -Góc thư giãn: Truyện tranh” Xe lu và xe ca “ … | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập bé thói quen ăn không rơi vãi, biết nhặt thức ăn rơi. – Tập cho bé ăn xong biết tự thu dọn chén bát, khăn yếm của mình bỏ vào đúng nơi qui định. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cởi cúc áo có hướng dẫn của cô. | Nghe và phân biệt âm thanh PTGT. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Nhún nhảy, vận động theo nhạc. | Kể lại câu truyện. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Củng cố thói quen cúi đầu chào người lớn. – Rèn cho bé biết tự ngồi trên ghế đi giày dép khi về |
Tuần 4 (Từ 20/03 đến 24/03/2023)
Thứ 2 (20/3) | Thứ 3 (21/3) | Thứ 4 (22/3) | Thứ 5 (23/3) | Thứ 6 (24/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Tập cho bé biết chào cô khi đến lớp. – Cho trẻ nhận biết tiếng còi của tàu thuyền. – Dạy trẻ biết dạ thưa khi trả lời các câu hỏi đơn giản của người lớn, biết xin lỗi khi làm sai. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Nắng sớm”. -Tập với hoa. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Nhảy vào các vòng tròn” NBTN: Con voi. | Tạo hình: Tô màu PTGT dưới nước. | PTNN: Thơ: ” Các cô thợ”. | NBPB: Phân biệt trên – dưới | Âm nhạc: Nghe hát” Cháu yêu cô chú công nhân”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát máy bay, quan sát bầu trời, quan sát xe máy, … TCVĐ: Cá sấu lên bờ, Chèo thuyền, Thả khăn, Kẹp bóng, Chuyền bóng qua đầu, Kéo co, Kéo cưa lừa xẻ,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Đồ dùng bác sĩ, yếm nấu ăn, giỏ đi chợ, búp bê, trái cây nhựa… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo, album hình. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát’ Em đi chơi thuyền “. -Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ, cỏ, mô hình nhà ráp, cây xanh, cổng, hoa giả các loại, hộp váng sữa… -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tập cho bé xúc ăn không nói chuyện. – Tập cho bé ngủ dậy biết phụ cô cất gối. | ||||
Sinh hoạt chiều | Trò chuyện về PTGT dưới nước. | Đọc các câu đố về PTGT | Nhún nhảy theo nhạc. | Đọc thơ, đồng dao đã học. | Cùng cô dọn dẹp đồ chơi các góc. |
Trả trẻ | – Trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ trong ngày. – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |
Tuần 5 (Từ 27/03 đến 31/03/2023)
Thứ 2 (27/3) | Thứ 3 (28/3) | Thứ 4 (29/3) | Thứ 5 (30/3) | Thứ 6 (31/3) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | – Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở nhà. – Dạy trẻ biết nói lời cám ơn khi nhận vật gì đó từ bạn và người lớn . | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo bài hát “Con cào cào”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | TDGH: “Ném bóng vào đích xa 1,2m” NBTN: Máy bay. | Tạo hình: Tô màu máy bay. | Âm nhạc: Nghe hát” Anh phi công ơi”. | NBPB: Ôn phân biệt trên – dưới. | PTNN: Đồng dao: ”Đèn xanh – đèn đỏ”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát: quan sát sát hồ cá, quan sát thời tiết, quan sát cây đu đủ, … TCVĐ: Lộn cầu vồng, Ném bóng về phía trước, Lùa vịt, Trời nắng trời mưa, Chim sẻ và ô tô, Rồng rắn lên mây,… | ||||
Họat động vui chơi | -Trò chơi giả bộ: Bán rau, củ quả, tôm, cá, đồ bác sĩ… -Nhận biết tập nói: Sách tự tạo máy bay, chuồn chuồn. -Trò chơi âm nhạc: Trống lắc, lục lạc, phách tre, máy casset, đĩa nhạc có bài hát” Anh phi công ơi, em đi qua ngã tư đường phố“. -Trò chơi xây dựng: Xây ngã tư đường phố. -Góc thư giãn: Truyện tranh bu bu, thú nhồi bông… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Rèn kỹ năng cầm muỗng, ăn không rơi vãi. – Tập cho bé ngồi ngay ngắn trong giờ ăn. | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động các động tác đơn giản bài” Em đi qua ngã tư đường phố”. | Đọc bài thơ, đồng dao đã học. | Tô màu kinh khí cầu. | Chơi các trò chơi dân gian. | Trò chuyện cùng trẻ về cuối tuần. |
Trả trẻ | – Tập thói quen cúi đầu, khoanh tay chào người lớn khi gặp mặt ra về. – Động viên bé tự mang giày, cài quai với sự giúp đỡ của người lớn. |