Nhà trẻ
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Các hiện tượng tự nhiên. *Thơ Mưa rơi | TDGH Ném trúng đích bằng một tay. *LQCC Chữ S | LQVT Số thứ tự từ 1 đến 5 Tạo hình Vẽ hiện tượng tự nhiên. | LQVH Truyện « Sơn Tinh Thủy Tinh». *GDKN Bé tập làm việc nhà. | GDÂN Cho tôi đi làm mưa với. *GDSK Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Cây tắc, cây phượng. – Quan sát XH :Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước,ném bóng rổ. – Trò chơi DG: Kéo co, ô ăn quan, trồng nụ trồng hoa. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố,vẽ phấn,chơi với dây thun,đi xe đạp, câu cá … – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc đồng dao. | Cho trẻ ôn GDVSRM | Ôn bài hát trong chủ đề. | Ôn thơ “Mưa rơi”. | Hát các bài về ” Mưa, nắng…” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Bé biết gì về rác. *LQCC Chữ t | TDGH Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. *Thơ K hông vứt rác ra đường. | ÂM NHẠC “Trái đất này là của chúng mình”. LQVT Định hướng không gian | LQVH Nhặt bỏ rác đúng nơi quy định. *KNS Bé giao tiếp với người lớn. | TẠO HÌNH Sọt rác tí hon. *LQCC Chữ u |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé. – Quan sát XH : Thực đơn, quan sát quang cảnh sân trường ưm. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa, kéo co, rồng rắn . – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Vẽ phấn. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn GDVSRM | Làm quen với 1 số bài thơ mới. | Đọc truyện cho trẻ nghe. | Thực hiện bài tập LQCV. | Thực hành bài tập toán. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. *LQCC Chữ ư | TDGH Nhảy lò cò 3m LQVT Định hướng thời gian . | LQVH Con Rồng cháu Tiên TẠO HÌNH Trang trí hình vuông. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | GDAN: “Nổi trống lên các bạn ơi”. LQVT To nhỏ |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, hoa lan . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,ô ăn quan, cướp cờ. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi. | Trò chuyện về ngày giổ tổ. | Thực hành tập tô chữ. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | Ôn bài thơ bài hát. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Thành phố Hồ chí Minh *LQCC Chữ v | TDGH Ném trúng đích. GDVSRM Các thói quen xấu làm lệch răng. | LQVT Rộng hẹp. KNS Bé đi siêu thị. | TẠO HÌNH Chợ Bến Thành. *Thơ Em vẽ Bác Hồ. | Âm nhạc Hát “Như có Bác trong ngày vui đại thắng”. *LQCC Chữ x. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng, ô tô về bến. – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,kéo co. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát “Yêu Hà Nội”. | Trẻ đọc đồng dao, ca dao về quê hương đất nước. | Ôn lại các bài hát bài thơ đã học. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Mầm
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Các hiện tượng tự nhiên. *Thơ Mưa rơi | TDGH Ném trúng đích bằng một tay. *LQCC Chữ S | LQVT Số thứ tự từ 1 đến 5 Tạo hình Vẽ hiện tượng tự nhiên. | LQVH Truyện « Sơn Tinh Thủy Tinh». *GDKN Bé tập làm việc nhà. | GDÂN Cho tôi đi làm mưa với. *GDSK Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Cây tắc, cây phượng. – Quan sát XH :Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước,ném bóng rổ. – Trò chơi DG: Kéo co, ô ăn quan, trồng nụ trồng hoa. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố,vẽ phấn,chơi với dây thun,đi xe đạp, câu cá … – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc đồng dao. | Cho trẻ ôn GDVSRM | Ôn bài hát trong chủ đề. | Ôn thơ “Mưa rơi”. | Hát các bài về ” Mưa, nắng…” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Bé biết gì về rác. *LQCC Chữ t | TDGH Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. *Thơ K hông vứt rác ra đường. | ÂM NHẠC “Trái đất này là của chúng mình”. LQVT Định hướng không gian | LQVH Nhặt bỏ rác đúng nơi quy định. *KNS Bé giao tiếp với người lớn. | TẠO HÌNH Sọt rác tí hon. *LQCC Chữ u |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé. – Quan sát XH : Thực đơn, quan sát quang cảnh sân trường ưm. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa, kéo co, rồng rắn . – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Vẽ phấn. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn GDVSRM | Làm quen với 1 số bài thơ mới. | Đọc truyện cho trẻ nghe. | Thực hiện bài tập LQCV. | Thực hành bài tập toán. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. *LQCC Chữ ư | TDGH Nhảy lò cò 3m LQVT Định hướng thời gian . | LQVH Con Rồng cháu Tiên TẠO HÌNH Trang trí hình vuông. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | GDAN: “Nổi trống lên các bạn ơi”. LQVT To nhỏ |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, hoa lan . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,ô ăn quan, cướp cờ. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi. | Trò chuyện về ngày giổ tổ. | Thực hành tập tô chữ. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | Ôn bài thơ bài hát. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Thành phố Hồ chí Minh *LQCC Chữ v | TDGH Ném trúng đích. GDVSRM Các thói quen xấu làm lệch răng. | LQVT Rộng hẹp. KNS Bé đi siêu thị. | TẠO HÌNH Chợ Bến Thành. *Thơ Em vẽ Bác Hồ. | Âm nhạc Hát “Như có Bác trong ngày vui đại thắng”. *LQCC Chữ x. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng, ô tô về bến. – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,kéo co. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát “Yêu Hà Nội”. | Trẻ đọc đồng dao, ca dao về quê hương đất nước. | Ôn lại các bài hát bài thơ đã học. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Chồi
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Các hiện tượng tự nhiên. *Thơ Mưa rơi | TDGH Ném trúng đích bằng một tay. *LQCC Chữ S | LQVT Số thứ tự từ 1 đến 5 Tạo hình Vẽ hiện tượng tự nhiên. | LQVH Truyện « Sơn Tinh Thủy Tinh». *GDKN Bé tập làm việc nhà. | GDÂN Cho tôi đi làm mưa với. *GDSK Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Cây tắc, cây phượng. – Quan sát XH :Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước,ném bóng rổ. – Trò chơi DG: Kéo co, ô ăn quan, trồng nụ trồng hoa. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố,vẽ phấn,chơi với dây thun,đi xe đạp, câu cá … – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc đồng dao. | Cho trẻ ôn GDVSRM | Ôn bài hát trong chủ đề. | Ôn thơ “Mưa rơi”. | Hát các bài về ” Mưa, nắng…” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Bé biết gì về rác. *LQCC Chữ t | TDGH Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. *Thơ K hông vứt rác ra đường. | ÂM NHẠC “Trái đất này là của chúng mình”. LQVT Định hướng không gian | LQVH Nhặt bỏ rác đúng nơi quy định. *KNS Bé giao tiếp với người lớn. | TẠO HÌNH Sọt rác tí hon. *LQCC Chữ u |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé. – Quan sát XH : Thực đơn, quan sát quang cảnh sân trường ưm. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa, kéo co, rồng rắn . – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Vẽ phấn. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn GDVSRM | Làm quen với 1 số bài thơ mới. | Đọc truyện cho trẻ nghe. | Thực hiện bài tập LQCV. | Thực hành bài tập toán. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. *LQCC Chữ ư | TDGH Nhảy lò cò 3m LQVT Định hướng thời gian . | LQVH Con Rồng cháu Tiên TẠO HÌNH Trang trí hình vuông. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | GDAN: “Nổi trống lên các bạn ơi”. LQVT To nhỏ |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, hoa lan . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,ô ăn quan, cướp cờ. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi. | Trò chuyện về ngày giổ tổ. | Thực hành tập tô chữ. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | Ôn bài thơ bài hát. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Thành phố Hồ chí Minh *LQCC Chữ v | TDGH Ném trúng đích. GDVSRM Các thói quen xấu làm lệch răng. | LQVT Rộng hẹp. KNS Bé đi siêu thị. | TẠO HÌNH Chợ Bến Thành. *Thơ Em vẽ Bác Hồ. | Âm nhạc Hát “Như có Bác trong ngày vui đại thắng”. *LQCC Chữ x. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng, ô tô về bến. – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,kéo co. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát “Yêu Hà Nội”. | Trẻ đọc đồng dao, ca dao về quê hương đất nước. | Ôn lại các bài hát bài thơ đã học. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Lá
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Các hiện tượng tự nhiên. *Thơ Mưa rơi | TDGH Ném trúng đích bằng một tay. *LQCC Chữ S | LQVT Số thứ tự từ 1 đến 5 Tạo hình Vẽ hiện tượng tự nhiên. | LQVH Truyện « Sơn Tinh Thủy Tinh». *GDKN Bé tập làm việc nhà. | GDÂN Cho tôi đi làm mưa với. *GDSK Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Cây tắc, cây phượng. – Quan sát XH :Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước,ném bóng rổ. – Trò chơi DG: Kéo co, ô ăn quan, trồng nụ trồng hoa. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố,vẽ phấn,chơi với dây thun,đi xe đạp, câu cá … – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc đồng dao. | Cho trẻ ôn GDVSRM | Ôn bài hát trong chủ đề. | Ôn thơ “Mưa rơi”. | Hát các bài về ” Mưa, nắng…” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Bé biết gì về rác. *LQCC Chữ t | TDGH Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. *Thơ K hông vứt rác ra đường. | ÂM NHẠC “Trái đất này là của chúng mình”. LQVT Định hướng không gian | LQVH Nhặt bỏ rác đúng nơi quy định. *KNS Bé giao tiếp với người lớn. | TẠO HÌNH Sọt rác tí hon. *LQCC Chữ u |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé. – Quan sát XH : Thực đơn, quan sát quang cảnh sân trường ưm. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa, kéo co, rồng rắn . – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Vẽ phấn. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn GDVSRM | Làm quen với 1 số bài thơ mới. | Đọc truyện cho trẻ nghe. | Thực hiện bài tập LQCV. | Thực hành bài tập toán. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. *LQCC Chữ ư | TDGH Nhảy lò cò 3m LQVT Định hướng thời gian . | LQVH Con Rồng cháu Tiên TẠO HÌNH Trang trí hình vuông. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | GDAN: “Nổi trống lên các bạn ơi”. LQVT To nhỏ |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, hoa lan . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,ô ăn quan, cướp cờ. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi. | Trò chuyện về ngày giổ tổ. | Thực hành tập tô chữ. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | Ôn bài thơ bài hát. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Thành phố Hồ chí Minh *LQCC Chữ v | TDGH Ném trúng đích. GDVSRM Các thói quen xấu làm lệch răng. | LQVT Rộng hẹp. KNS Bé đi siêu thị. | TẠO HÌNH Chợ Bến Thành. *Thơ Em vẽ Bác Hồ. | Âm nhạc Hát “Như có Bác trong ngày vui đại thắng”. *LQCC Chữ x. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng, ô tô về bến. – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,kéo co. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát “Yêu Hà Nội”. | Trẻ đọc đồng dao, ca dao về quê hương đất nước. | Ôn lại các bài hát bài thơ đã học. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Năng khiếu
Khối Chồi lớp C1
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (01/04) | Thứ 3 (02/04) | Thứ 4 (03/04) | Thứ 5 (04/04) | Thứ 6 (05/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Các hiện tượng tự nhiên. *Thơ Mưa rơi | TDGH Ném trúng đích bằng một tay. *LQCC Chữ S | LQVT Số thứ tự từ 1 đến 5 Tạo hình Vẽ hiện tượng tự nhiên. | LQVH Truyện « Sơn Tinh Thủy Tinh». *GDKN Bé tập làm việc nhà. | GDÂN Cho tôi đi làm mưa với. *GDSK Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng, đủ chất. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Cây tắc, cây phượng. – Quan sát XH :Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước,ném bóng rổ. – Trò chơi DG: Kéo co, ô ăn quan, trồng nụ trồng hoa. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố,vẽ phấn,chơi với dây thun,đi xe đạp, câu cá … – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc đồng dao. | Cho trẻ ôn GDVSRM | Ôn bài hát trong chủ đề. | Ôn thơ “Mưa rơi”. | Hát các bài về ” Mưa, nắng…” |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (08/04) | Thứ 3 (09/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Bé biết gì về rác. *LQCC Chữ t | TDGH Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-4m. *Thơ K hông vứt rác ra đường. | ÂM NHẠC “Trái đất này là của chúng mình”. LQVT Định hướng không gian | LQVH Nhặt bỏ rác đúng nơi quy định. *KNS Bé giao tiếp với người lớn. | TẠO HÌNH Sọt rác tí hon. *LQCC Chữ u |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé. – Quan sát XH : Thực đơn, quan sát quang cảnh sân trường ưm. – Trò chơi VĐ: Ô tô về bến, chuyền bóng, đong nước . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa, kéo co, rồng rắn . – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Vẽ phấn. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Ôn GDVSRM | Làm quen với 1 số bài thơ mới. | Đọc truyện cho trẻ nghe. | Thực hiện bài tập LQCV. | Thực hành bài tập toán. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. *LQCC Chữ ư | TDGH Nhảy lò cò 3m LQVT Định hướng thời gian . | LQVH Con Rồng cháu Tiên TẠO HÌNH Trang trí hình vuông. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | GDAN: “Nổi trống lên các bạn ơi”. LQVT To nhỏ |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, hoa lan . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng . – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,ô ăn quan, cướp cờ. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập bài hát: Nổi trống lên các bạn ơi. | Trò chuyện về ngày giổ tổ. | Thực hành tập tô chữ. | NGHỈ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG. | Ôn bài thơ bài hát. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | THXQ Thành phố Hồ chí Minh *LQCC Chữ v | TDGH Ném trúng đích. GDVSRM Các thói quen xấu làm lệch răng. | LQVT Rộng hẹp. KNS Bé đi siêu thị. | TẠO HÌNH Chợ Bến Thành. *Thơ Em vẽ Bác Hồ. | Âm nhạc Hát “Như có Bác trong ngày vui đại thắng”. *LQCC Chữ x. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Nước, vườn cây của bé . – Quan sát XH : Quang cảnh trong sân trường em. – Trò chơi VĐ: Đong nước, chuyền bóng, ô tô về bến. – Trò chơi DG: Trồng nụ trồng hoa,kéo co. – Chơi tự do: – Nhảy bao bố. – Chơi với bong bóng xà phòng. – Đi xe đạp. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Câu cá. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Hát “Yêu Hà Nội”. | Trẻ đọc đồng dao, ca dao về quê hương đất nước. | Ôn lại các bài hát bài thơ đã học. | Tổ chức cho trẻ vẽ theo chủ đề. | Nêu gương cuối tuần |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |