Nhà trẻ
Khối Chồi lớp C1
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/02) | Thứ 3 (20/02) | Thứ 4 (21/02) | Thứ 5 (22/02) | Thứ 6 (23/02) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Vì sao có ngày và đêm *LQCC Chữ n | TDGH: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m KNS: Gấp quần áo | Toán: Số 8 *LQVH Sự tích ngày và đêm” | Âm nhạc: Nắng sớm. *Thơ Mưa. | Tạo hình: Vẽ ngày và đêm. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Thời tiết – Quan sát XH : Quang cảnh sân trường em. – Trò chơi VĐ: Mèo bắt chuột.Ném bóng vào rổ.Bịt mắt bắt dê. – Trò chơi DG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn các bài thơ hiện tượng tự nhên. | Thực hành LQCC chữ n. | Hát những bài hát về hiện tượng tự nhiên. | Nêu gương bé ngoan. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Tìm hiểu về một số biển báo GT *Thơ Cô dạy con | TDGH : Bật – nhảy từ trên cao xuống (Cao 30- 35cm). LQVH: Thỏ con đi học. | LQVT: Số 8 * GDSK Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | Tạo Hình: Dán đèn GT *LQCC Chữ o | ÂM NHẠC: “Em đi qua ngã tư đường phố”. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát thời tiết. – Quan sát XH : PTGT đường bộ.biển số xe máy. – Trò chơi VĐ: Bánh xe quay.Chạy theo hiệu lệnh.Nhảy lò cò 5m. – Trò chơi DG: Cắp cua. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Dạy bài thơ: Chú cảnh sát giao thông. | Trò chơi với con số. Vè Giao thông. | Ôn các câu hỏi về thi VSRM qua hình thức đố em. | Tập các bài hát về PTGT và Luật lệ giao thông. | Ôn lại các hoạt động trong tuần. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Mầm
Khối Chồi lớp C1
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/02) | Thứ 3 (20/02) | Thứ 4 (21/02) | Thứ 5 (22/02) | Thứ 6 (23/02) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Vì sao có ngày và đêm *LQCC Chữ n | TDGH: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m KNS: Gấp quần áo | Toán: Số 8 *LQVH Sự tích ngày và đêm” | Âm nhạc: Nắng sớm. *Thơ Mưa. | Tạo hình: Vẽ ngày và đêm. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Thời tiết – Quan sát XH : Quang cảnh sân trường em. – Trò chơi VĐ: Mèo bắt chuột.Ném bóng vào rổ.Bịt mắt bắt dê. – Trò chơi DG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn các bài thơ hiện tượng tự nhên. | Thực hành LQCC chữ n. | Hát những bài hát về hiện tượng tự nhiên. | Nêu gương bé ngoan. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Tìm hiểu về một số biển báo GT *Thơ Cô dạy con | TDGH : Bật – nhảy từ trên cao xuống (Cao 30- 35cm). LQVH: Thỏ con đi học. | LQVT: Số 8 * GDSK Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | Tạo Hình: Dán đèn GT *LQCC Chữ o | ÂM NHẠC: “Em đi qua ngã tư đường phố”. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát thời tiết. – Quan sát XH : PTGT đường bộ.biển số xe máy. – Trò chơi VĐ: Bánh xe quay.Chạy theo hiệu lệnh.Nhảy lò cò 5m. – Trò chơi DG: Cắp cua. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Dạy bài thơ: Chú cảnh sát giao thông. | Trò chơi với con số. Vè Giao thông. | Ôn các câu hỏi về thi VSRM qua hình thức đố em. | Tập các bài hát về PTGT và Luật lệ giao thông. | Ôn lại các hoạt động trong tuần. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Chồi
Khối Chồi lớp C1
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/02) | Thứ 3 (20/02) | Thứ 4 (21/02) | Thứ 5 (22/02) | Thứ 6 (23/02) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Vì sao có ngày và đêm *LQCC Chữ n | TDGH: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m KNS: Gấp quần áo | Toán: Số 8 *LQVH Sự tích ngày và đêm” | Âm nhạc: Nắng sớm. *Thơ Mưa. | Tạo hình: Vẽ ngày và đêm. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Thời tiết – Quan sát XH : Quang cảnh sân trường em. – Trò chơi VĐ: Mèo bắt chuột.Ném bóng vào rổ.Bịt mắt bắt dê. – Trò chơi DG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn các bài thơ hiện tượng tự nhên. | Thực hành LQCC chữ n. | Hát những bài hát về hiện tượng tự nhiên. | Nêu gương bé ngoan. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Tìm hiểu về một số biển báo GT *Thơ Cô dạy con | TDGH : Bật – nhảy từ trên cao xuống (Cao 30- 35cm). LQVH: Thỏ con đi học. | LQVT: Số 8 * GDSK Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | Tạo Hình: Dán đèn GT *LQCC Chữ o | ÂM NHẠC: “Em đi qua ngã tư đường phố”. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát thời tiết. – Quan sát XH : PTGT đường bộ.biển số xe máy. – Trò chơi VĐ: Bánh xe quay.Chạy theo hiệu lệnh.Nhảy lò cò 5m. – Trò chơi DG: Cắp cua. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Dạy bài thơ: Chú cảnh sát giao thông. | Trò chơi với con số. Vè Giao thông. | Ôn các câu hỏi về thi VSRM qua hình thức đố em. | Tập các bài hát về PTGT và Luật lệ giao thông. | Ôn lại các hoạt động trong tuần. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Lá
Khối Chồi lớp C1
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/02) | Thứ 3 (20/02) | Thứ 4 (21/02) | Thứ 5 (22/02) | Thứ 6 (23/02) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Vì sao có ngày và đêm *LQCC Chữ n | TDGH: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m KNS: Gấp quần áo | Toán: Số 8 *LQVH Sự tích ngày và đêm” | Âm nhạc: Nắng sớm. *Thơ Mưa. | Tạo hình: Vẽ ngày và đêm. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Thời tiết – Quan sát XH : Quang cảnh sân trường em. – Trò chơi VĐ: Mèo bắt chuột.Ném bóng vào rổ.Bịt mắt bắt dê. – Trò chơi DG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn các bài thơ hiện tượng tự nhên. | Thực hành LQCC chữ n. | Hát những bài hát về hiện tượng tự nhiên. | Nêu gương bé ngoan. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Tìm hiểu về một số biển báo GT *Thơ Cô dạy con | TDGH : Bật – nhảy từ trên cao xuống (Cao 30- 35cm). LQVH: Thỏ con đi học. | LQVT: Số 8 * GDSK Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | Tạo Hình: Dán đèn GT *LQCC Chữ o | ÂM NHẠC: “Em đi qua ngã tư đường phố”. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát thời tiết. – Quan sát XH : PTGT đường bộ.biển số xe máy. – Trò chơi VĐ: Bánh xe quay.Chạy theo hiệu lệnh.Nhảy lò cò 5m. – Trò chơi DG: Cắp cua. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Dạy bài thơ: Chú cảnh sát giao thông. | Trò chơi với con số. Vè Giao thông. | Ôn các câu hỏi về thi VSRM qua hình thức đố em. | Tập các bài hát về PTGT và Luật lệ giao thông. | Ôn lại các hoạt động trong tuần. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Năng khiếu
Khối Chồi lớp C1
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/02) | Thứ 3 (20/02) | Thứ 4 (21/02) | Thứ 5 (22/02) | Thứ 6 (23/02) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Vì sao có ngày và đêm *LQCC Chữ n | TDGH: Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6m KNS: Gấp quần áo | Toán: Số 8 *LQVH Sự tích ngày và đêm” | Âm nhạc: Nắng sớm. *Thơ Mưa. | Tạo hình: Vẽ ngày và đêm. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Thời tiết – Quan sát XH : Quang cảnh sân trường em. – Trò chơi VĐ: Mèo bắt chuột.Ném bóng vào rổ.Bịt mắt bắt dê. – Trò chơi DG: Thả khăn.Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Hát vỗ phách tre, trống, trống lắc, – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Về đúng nhà của mình. Thi xem ai nói đúng. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Chơi các trò chơi dân gian. | Ôn các bài thơ hiện tượng tự nhên. | Thực hành LQCC chữ n. | Hát những bài hát về hiện tượng tự nhiên. | Nêu gương bé ngoan. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | |||||
Trò chuyện sáng TD sáng | |||||
Hoạt động giờ học | MTXQ: Tìm hiểu về một số biển báo GT *Thơ Cô dạy con | TDGH : Bật – nhảy từ trên cao xuống (Cao 30- 35cm). LQVH: Thỏ con đi học. | LQVT: Số 8 * GDSK Biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng. | Tạo Hình: Dán đèn GT *LQCC Chữ o | ÂM NHẠC: “Em đi qua ngã tư đường phố”. * GDKN Bé tiết kiệm nước |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát TN: Quan sát thời tiết. – Quan sát XH : PTGT đường bộ.biển số xe máy. – Trò chơi VĐ: Bánh xe quay.Chạy theo hiệu lệnh.Nhảy lò cò 5m. – Trò chơi DG: Cắp cua. – Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát – Đá bóng. – Đi cà kheo. – Chơi với dây thun. – Chơi với đồ chơi cảm giác. – Nhảy bao bố. – Chơi với đồ chơi trong trường – Lao động chăm sóc trường lớp: Trồng cây xanh khu vực xung quanh lớp. – Chăm sóc cây ở hành lang sau lớp, trong nhà vệ sinh. – Nhặt lá vàng, nhặt rác. – Lau đồ chơi ngoài trời, lau dọn các góc kệ đồ chơi, xếp dép gọn gàng sau khi đi vệ sinh. | ||||
Họat động vui chơi | – Trò chơi xây dựng: : Gạch, gỗ , cỏ, mô hình nhà ráp … – Trò chơi giả bộ: Đồ Bác sĩ, đồ dùng ăn uống, trái cây, mỹ phẩm.. – Trò chơi âm nhạc: Phách tre, trống, trống lắc, mũ chim, đàn… – Góc thư giãn : Thú nhồi bông, sách, truyện tranh, album, rối tay. – Chơi học tập : Thi xem ai nói đúng. Giúp cô tìm bạn. – Góc tạo hình: Màu nước, màu sáp, đất nặn, kim sa, giấy -thủ công, tạp chí, báo…. – Góc khám phá : Sự đa dạng về chất liệu như gỗ, nhựa, thủy tinh, kim loại, vải, giấy với thử nghiệm vật chìm, vật nổi. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. – Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn nhai kỹ. | ||||
Sinh hoạt chiều | Dạy bài thơ: Chú cảnh sát giao thông. | Trò chơi với con số. Vè Giao thông. | Ôn các câu hỏi về thi VSRM qua hình thức đố em. | Tập các bài hát về PTGT và Luật lệ giao thông. | Ôn lại các hoạt động trong tuần. |
Trả trẻ | – Nhắc trẻ chào ba, chào mẹ, chào cô, thực hiện các bảng biểu trước khi ra về. |