Nhà trẻ
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (1/04) | Thứ 3 (2/04) | Thứ 4 (3/04) | Thứ 5 (5/04) | Thứ 6 (6/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 1 tay GDAN: Bài hát “Vườn cây nhà bé” | LQVT: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày TH: Vẽ vườn cây của bé | LQCV: “ Làm quen nét khuyết trên, khuyết dưới” *Bài tập Tách nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 10(tt) | LQVH: Sự tích “ Cây vú sữa” KN: Ôn kĩ năng gấp quần áo | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng cây kiểng. * Bài tập đồ nét khuyết trên, khuyết dưới. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: – Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: -Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Học câu hỏi thi GDVSRM | Trò chuyện về các cây xanh trong nhà bé | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chơi ai nhanh hơn. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (8/04) | Thứ 3 (9/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loài hoa | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ em là hoa hồng nhỏ” -Tập với cờ.. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 2 tay KN Sắp xếp đồ dùng học tập | MTXQ Tìm hiểu về hoa sen ÂN Vận động “ Em ra chơi vườn” | LQCV làm quen nét ch, gi GDVSRM Phương pháp chải răng | LQVH “ Bông hoa cúc trắng” * ôn thêm bớt trong phạm vi 10 | LQVT Thêm bớt trong phạm vi 10 TH Nặn hoa hồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Cây lưỡi hổ – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Xĩa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “ Hoa đồng hồ” | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn các số đã học. | Ôn lại các chữ cái đã học | Học câu hỏi thi GDVSRM |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ Dòng máu lạc hồng” -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi và đập bóng ÂN: “Nổi trống lên các bạn ơi” | Sinh Hoạt ngày GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQCV Đồ theo các nét cơ bản KN An toàn khi đi cầu thang | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQVT DẤU <,>,= TH Trang trí trống đồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Con chim bồ câu – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động “ Nổi trống lên bạn ơi” | Trò chuyện về lễ hội Giỗ tổ | Ôn các bước rửa tay, các bước lau mặt. | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Ôn lại các chữ cái đã học |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loại rau củ quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “Qủa gì? ”. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi chạy thay đổi tóc độ,hướng, dích dắt theo hiệu lệnh GDAN Bài hát “ Rau, củ, quả” | LQVT Dấu <,>,= (tt) TH Xé dán cây thanh liễu | LQCV “ làm quen chữ g, gh” *Bài tập dấu <,>,= | LQVH Câu chuyện “Cây rau của Thỏ Út” KN Phòng chống bị điện giật . | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng trọt . *Bài tập đếm ô ly. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: Chạy tiếp sức – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “Qủa” | Học câu hỏi giáo dục VSRM | Chơi trò chơi “ Vũ điệu hóa đá” | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chuyện về nghề trồng trọt. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Mầm
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (1/04) | Thứ 3 (2/04) | Thứ 4 (3/04) | Thứ 5 (5/04) | Thứ 6 (6/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 1 tay GDAN: Bài hát “Vườn cây nhà bé” | LQVT: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày TH: Vẽ vườn cây của bé | LQCV: “ Làm quen nét khuyết trên, khuyết dưới” *Bài tập Tách nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 10(tt) | LQVH: Sự tích “ Cây vú sữa” KN: Ôn kĩ năng gấp quần áo | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng cây kiểng. * Bài tập đồ nét khuyết trên, khuyết dưới. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: – Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: -Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Học câu hỏi thi GDVSRM | Trò chuyện về các cây xanh trong nhà bé | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chơi ai nhanh hơn. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (8/04) | Thứ 3 (9/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loài hoa | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ em là hoa hồng nhỏ” -Tập với cờ.. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 2 tay KN Sắp xếp đồ dùng học tập | MTXQ Tìm hiểu về hoa sen ÂN Vận động “ Em ra chơi vườn” | LQCV làm quen nét ch, gi GDVSRM Phương pháp chải răng | LQVH “ Bông hoa cúc trắng” * ôn thêm bớt trong phạm vi 10 | LQVT Thêm bớt trong phạm vi 10 TH Nặn hoa hồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Cây lưỡi hổ – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Xĩa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “ Hoa đồng hồ” | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn các số đã học. | Ôn lại các chữ cái đã học | Học câu hỏi thi GDVSRM |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ Dòng máu lạc hồng” -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi và đập bóng ÂN: “Nổi trống lên các bạn ơi” | Sinh Hoạt ngày GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQCV Đồ theo các nét cơ bản KN An toàn khi đi cầu thang | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQVT DẤU <,>,= TH Trang trí trống đồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Con chim bồ câu – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động “ Nổi trống lên bạn ơi” | Trò chuyện về lễ hội Giỗ tổ | Ôn các bước rửa tay, các bước lau mặt. | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Ôn lại các chữ cái đã học |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loại rau củ quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “Qủa gì? ”. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi chạy thay đổi tóc độ,hướng, dích dắt theo hiệu lệnh GDAN Bài hát “ Rau, củ, quả” | LQVT Dấu <,>,= (tt) TH Xé dán cây thanh liễu | LQCV “ làm quen chữ g, gh” *Bài tập dấu <,>,= | LQVH Câu chuyện “Cây rau của Thỏ Út” KN Phòng chống bị điện giật . | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng trọt . *Bài tập đếm ô ly. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: Chạy tiếp sức – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “Qủa” | Học câu hỏi giáo dục VSRM | Chơi trò chơi “ Vũ điệu hóa đá” | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chuyện về nghề trồng trọt. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Chồi
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (1/04) | Thứ 3 (2/04) | Thứ 4 (3/04) | Thứ 5 (5/04) | Thứ 6 (6/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 1 tay GDAN: Bài hát “Vườn cây nhà bé” | LQVT: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày TH: Vẽ vườn cây của bé | LQCV: “ Làm quen nét khuyết trên, khuyết dưới” *Bài tập Tách nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 10(tt) | LQVH: Sự tích “ Cây vú sữa” KN: Ôn kĩ năng gấp quần áo | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng cây kiểng. * Bài tập đồ nét khuyết trên, khuyết dưới. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: – Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: -Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Học câu hỏi thi GDVSRM | Trò chuyện về các cây xanh trong nhà bé | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chơi ai nhanh hơn. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (8/04) | Thứ 3 (9/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loài hoa | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ em là hoa hồng nhỏ” -Tập với cờ.. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 2 tay KN Sắp xếp đồ dùng học tập | MTXQ Tìm hiểu về hoa sen ÂN Vận động “ Em ra chơi vườn” | LQCV làm quen nét ch, gi GDVSRM Phương pháp chải răng | LQVH “ Bông hoa cúc trắng” * ôn thêm bớt trong phạm vi 10 | LQVT Thêm bớt trong phạm vi 10 TH Nặn hoa hồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Cây lưỡi hổ – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Xĩa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “ Hoa đồng hồ” | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn các số đã học. | Ôn lại các chữ cái đã học | Học câu hỏi thi GDVSRM |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ Dòng máu lạc hồng” -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi và đập bóng ÂN: “Nổi trống lên các bạn ơi” | Sinh Hoạt ngày GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQCV Đồ theo các nét cơ bản KN An toàn khi đi cầu thang | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQVT DẤU <,>,= TH Trang trí trống đồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Con chim bồ câu – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động “ Nổi trống lên bạn ơi” | Trò chuyện về lễ hội Giỗ tổ | Ôn các bước rửa tay, các bước lau mặt. | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Ôn lại các chữ cái đã học |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loại rau củ quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “Qủa gì? ”. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi chạy thay đổi tóc độ,hướng, dích dắt theo hiệu lệnh GDAN Bài hát “ Rau, củ, quả” | LQVT Dấu <,>,= (tt) TH Xé dán cây thanh liễu | LQCV “ làm quen chữ g, gh” *Bài tập dấu <,>,= | LQVH Câu chuyện “Cây rau của Thỏ Út” KN Phòng chống bị điện giật . | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng trọt . *Bài tập đếm ô ly. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: Chạy tiếp sức – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “Qủa” | Học câu hỏi giáo dục VSRM | Chơi trò chơi “ Vũ điệu hóa đá” | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chuyện về nghề trồng trọt. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Lá
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (1/04) | Thứ 3 (2/04) | Thứ 4 (3/04) | Thứ 5 (5/04) | Thứ 6 (6/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 1 tay GDAN: Bài hát “Vườn cây nhà bé” | LQVT: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày TH: Vẽ vườn cây của bé | LQCV: “ Làm quen nét khuyết trên, khuyết dưới” *Bài tập Tách nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 10(tt) | LQVH: Sự tích “ Cây vú sữa” KN: Ôn kĩ năng gấp quần áo | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng cây kiểng. * Bài tập đồ nét khuyết trên, khuyết dưới. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: – Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: -Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Học câu hỏi thi GDVSRM | Trò chuyện về các cây xanh trong nhà bé | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chơi ai nhanh hơn. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (8/04) | Thứ 3 (9/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loài hoa | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ em là hoa hồng nhỏ” -Tập với cờ.. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 2 tay KN Sắp xếp đồ dùng học tập | MTXQ Tìm hiểu về hoa sen ÂN Vận động “ Em ra chơi vườn” | LQCV làm quen nét ch, gi GDVSRM Phương pháp chải răng | LQVH “ Bông hoa cúc trắng” * ôn thêm bớt trong phạm vi 10 | LQVT Thêm bớt trong phạm vi 10 TH Nặn hoa hồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Cây lưỡi hổ – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Xĩa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “ Hoa đồng hồ” | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn các số đã học. | Ôn lại các chữ cái đã học | Học câu hỏi thi GDVSRM |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ Dòng máu lạc hồng” -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi và đập bóng ÂN: “Nổi trống lên các bạn ơi” | Sinh Hoạt ngày GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQCV Đồ theo các nét cơ bản KN An toàn khi đi cầu thang | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQVT DẤU <,>,= TH Trang trí trống đồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Con chim bồ câu – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động “ Nổi trống lên bạn ơi” | Trò chuyện về lễ hội Giỗ tổ | Ôn các bước rửa tay, các bước lau mặt. | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Ôn lại các chữ cái đã học |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loại rau củ quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “Qủa gì? ”. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi chạy thay đổi tóc độ,hướng, dích dắt theo hiệu lệnh GDAN Bài hát “ Rau, củ, quả” | LQVT Dấu <,>,= (tt) TH Xé dán cây thanh liễu | LQCV “ làm quen chữ g, gh” *Bài tập dấu <,>,= | LQVH Câu chuyện “Cây rau của Thỏ Út” KN Phòng chống bị điện giật . | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng trọt . *Bài tập đếm ô ly. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: Chạy tiếp sức – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “Qủa” | Học câu hỏi giáo dục VSRM | Chơi trò chơi “ Vũ điệu hóa đá” | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chuyện về nghề trồng trọt. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Năng khiếu
Khối Lá lớp L2
Tuần 1 (Từ 01/04 đến 05/04/2024)
Thứ 2 (1/04) | Thứ 3 (2/04) | Thứ 4 (3/04) | Thứ 5 (5/04) | Thứ 6 (6/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | – Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về vườn cây của bé. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 1 tay GDAN: Bài hát “Vườn cây nhà bé” | LQVT: Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày TH: Vẽ vườn cây của bé | LQCV: “ Làm quen nét khuyết trên, khuyết dưới” *Bài tập Tách nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 10(tt) | LQVH: Sự tích “ Cây vú sữa” KN: Ôn kĩ năng gấp quần áo | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng cây kiểng. * Bài tập đồ nét khuyết trên, khuyết dưới. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: – Chạy tiếp sức. – Trò chơi DG: -Rồng rắn lên mây. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Học câu hỏi thi GDVSRM | Trò chuyện về các cây xanh trong nhà bé | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chơi ai nhanh hơn. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 2 (Từ 08/04 đến 12/04/2024)
Thứ 2 (8/04) | Thứ 3 (9/04) | Thứ 4 (10/04) | Thứ 5 (11/04) | Thứ 6 (12/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loài hoa | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ em là hoa hồng nhỏ” -Tập với cờ.. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC “Ném trúng đích 2 tay KN Sắp xếp đồ dùng học tập | MTXQ Tìm hiểu về hoa sen ÂN Vận động “ Em ra chơi vườn” | LQCV làm quen nét ch, gi GDVSRM Phương pháp chải răng | LQVH “ Bông hoa cúc trắng” * ôn thêm bớt trong phạm vi 10 | LQVT Thêm bớt trong phạm vi 10 TH Nặn hoa hồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Cây lưỡi hổ – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Xĩa cá mè. – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “ Hoa đồng hồ” | Học câu hỏi thi GDVSRM | Ôn các số đã học. | Ôn lại các chữ cái đã học | Học câu hỏi thi GDVSRM |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 3 (Từ 15/04 đến 19/04/2024)
Thứ 2 (15/04) | Thứ 3 (16/04) | Thứ 4 (17/04) | Thứ 5 (18/04) | Thứ 6 (19/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về ngày giỗ tổ Hùng Vương. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “ Dòng máu lạc hồng” -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi và đập bóng ÂN: “Nổi trống lên các bạn ơi” | Sinh Hoạt ngày GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQCV Đồ theo các nét cơ bản KN An toàn khi đi cầu thang | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | LQVT DẤU <,>,= TH Trang trí trống đồng |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Con chim bồ câu – Trò chơi VĐ: Ném vòng vào chai – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Vận động “ Nổi trống lên bạn ơi” | Trò chuyện về lễ hội Giỗ tổ | Ôn các bước rửa tay, các bước lau mặt. | NGHĨ LỄ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG | Ôn lại các chữ cái đã học |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |
Tuần 4 (Từ 22/04 đến 26/04/2024)
Thứ 2 (22/04) | Thứ 3 (23/04) | Thứ 4 (24/04) | Thứ 5 (25/04) | Thứ 6 (26/04) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | -Nhắc trẻ chào ba mẹ , chào cô, điểm danh khi đến lớp. – Trò chuyện về các loại rau củ quả. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | -Thể dục sáng theo nhạc bài “Qủa gì? ”. -Tập với cờ | ||||
Hoạt động giờ học | THỂ DỤC Đi chạy thay đổi tóc độ,hướng, dích dắt theo hiệu lệnh GDAN Bài hát “ Rau, củ, quả” | LQVT Dấu <,>,= (tt) TH Xé dán cây thanh liễu | LQCV “ làm quen chữ g, gh” *Bài tập dấu <,>,= | LQVH Câu chuyện “Cây rau của Thỏ Út” KN Phòng chống bị điện giật . | MTXQ Tìm hiểu một số nghề trồng trọt . *Bài tập đếm ô ly. |
Hoạt động ngoài trời | – Quan sát: Vườn cây của bé – Trò chơi VĐ: Chạy tiếp sức – Trò chơi DG: Rồng rắn lên mây – Chơi tự do: Chơi với đồ chơi ngoài trời, chơi vơi chong chóng tre, chiếc lá khô, chơi với nước, ném vòng, đá banh, chơi vơi chong chóng tre, chơi cát, làm bánh bằng cát . | ||||
Họat động vui chơi | TCXD: “ Nông trại Lá 22 ” : Ống chỉ, hủ sữa chua, mút xốp, đồ chơi lắp ráp, lon, hoa , cây cối, rau, củ, các động vật …” -Góc phân vai: “Nhà hàng lá 2”: – Bộ đồ nồi, bộ dao, bộ chén đũa mô hình. – Bàn ghế , thực đơn,tạp dề, mũ, khẩu trang, găng tay. – Vật thật : rau củ quả, bánh tráng, bún, bánh kẹo. – vỏ ốc, các loại đậu. -Đồ ăn mô hình. – Các con vật mô hình. -Tạo hình: Màu nước, màu sáp, bột, đất nặn, kim sa, cát màu… các loại tranh về nghề nghiệp mà bé thích. -Âm nhạc: Nhạc cụ, trang phuc, mũ múa, nhạc,.. -Góc học tập: Bài tập toán, đồ nét, đomino, Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh, tranh tìm từ về nghề nghiệp. -Góc đọc sách: Kể chuyện theo tranh “ Sự tích cây vú sữa”, kể chuyện với rối…. Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau, xem tranh ảnh , truyện tranh về lớp học, thầy cô , bạn bè… | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | – Tự rửa mặt,rửa tay, chải răng hàng ngày. – Có thói quen đi vệ sinh -Dạy trẻ thói quen mời cô, mời bạn khi ăn và ăn từ tốn | ||||
Sinh hoạt chiều | Đọc thơ “Qủa” | Học câu hỏi giáo dục VSRM | Chơi trò chơi “ Vũ điệu hóa đá” | Ôn lại các chữ cái đã học | Trò chuyện về nghề trồng trọt. |
Trả trẻ | – Điểm danh trước khi ra khỏi lớp. – Thói quen chào thầy cô giáo, ba mẹ khi ra về. -Nhắc nhỡ bé không được chạy nhảy dưới sân trường. |