Nhà trẻ
Khối Chồi lớp C2
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/2) | Thứ 3 (20/2) | Thứ 4 (21/2) | Thứ 5 (22/2) | Thứ 6 (23/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về những con vật bé thích – Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, trong cuộc sống: nghe âm thanh của các con vật dưới nước | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Cá vàng bơi”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | KPKH Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.. LQCC Tô màu chữ m | Thể dục Bật xa 30-35cm KP KH Các con vật sống dưới nước. | ÂM NHẠC Dạy hát bài “Cá vàng bơi”. MTXQ Làm bài tập trang 10 | LQVH Kể truyện “ con cá thông minh” LQBTT Làm bài tập trang 7 | TẠO HÌNH Nặn con hải cẩu Thơ “Rong và cá”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát con gà -TCDG: Mèo bắt chuột Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát . Nhảy bao bố, Cà kheo, ha màu nước, Câu cá | ||||
Họat động vui chơi | |||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tổ trực nhật giúp cô chuẩn bị bàn ăn. – Dạy trẻ kỹ năng tự rửa mặt, chải răng đúng phương pháp. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Nêu gương bé ngoan. | |
Trả trẻ | Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn khi gặp mặt. – Trẻ tự mang giày dép nhanh gọn, đi đúng đôi. – Thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Tập cho bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. – Cho trẻ xem hình ảnh video về các con vật sống trong rừng – Trò chuyện với bé về việc biets Quan tâm giúp đỡ bạn bè. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Trời nắng trười mưa”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Truyện Chú thỏ tinh khôn. LBTT Làm bài tập trang 9 | Thể dục: Nhảy lò cò 5m. VSRM : Bé không sợ hãi khi đi chữa răng | ÂM NHẠC Dạy hát bài “ đố bạn” BTTHXH Làm bai tập trang 11 | KP : Trò chuyện về các con vật sống trong rừng mà bé biết . LQCC Tô màu chữ n | Tạo hình : Vẽ theo nét chấm và tô màu. VHUX Bé chơi cùng bạn ở lớp |
Hoạt động ngoài trời | QSTN: Một số loại rau – TCVĐ: Bắt vịt trên cạn Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường.B6 | ||||
Họat động vui chơi | Trò chơi giả bộ: Bộ đồ làm nail: sơn móng tay, phấn kem, đồ trang điểm…. – Bộ làm bếp: nồi, chén, dao, chảo, bếp gas,… – Bộ làm tóc. -trò chơi xây dựng: NVL mở: các hình khối làm từ bìa caton, cây xanh, rau củ tự chế… Chai nhựa, lõi giấy, hộp sữa… Gạch, gỗ, que cây… Trò chơi âm nhạc:Trang phục diễn,loa,hoa đeo tay,… Các dụng cụ âm nhạc: Trống,phách tre,đàn,trống lắc,.. Trò chơi tạo hình: Các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình: Giấy A4, giấy màu, kéo, màu nước, màu sáp, đất nặn, các nguyên liệu nghệ thuật. Thư giãn: Các loại sách tranh truyện của trẻ , các loại tranh theo chủ đề… Học tập: Các con số,chữ cái,và các vật liệu mở,..…. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho bé kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay với xà phòng. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao . | nêu gương bé ngoan |
Trả trẻ |
Mầm
Khối Chồi lớp C2
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/2) | Thứ 3 (20/2) | Thứ 4 (21/2) | Thứ 5 (22/2) | Thứ 6 (23/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về những con vật bé thích – Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, trong cuộc sống: nghe âm thanh của các con vật dưới nước | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Cá vàng bơi”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | KPKH Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.. LQCC Tô màu chữ m | Thể dục Bật xa 30-35cm KP KH Các con vật sống dưới nước. | ÂM NHẠC Dạy hát bài “Cá vàng bơi”. MTXQ Làm bài tập trang 10 | LQVH Kể truyện “ con cá thông minh” LQBTT Làm bài tập trang 7 | TẠO HÌNH Nặn con hải cẩu Thơ “Rong và cá”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát con gà -TCDG: Mèo bắt chuột Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát . Nhảy bao bố, Cà kheo, ha màu nước, Câu cá | ||||
Họat động vui chơi | |||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tổ trực nhật giúp cô chuẩn bị bàn ăn. – Dạy trẻ kỹ năng tự rửa mặt, chải răng đúng phương pháp. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Nêu gương bé ngoan. | |
Trả trẻ | Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn khi gặp mặt. – Trẻ tự mang giày dép nhanh gọn, đi đúng đôi. – Thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Tập cho bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. – Cho trẻ xem hình ảnh video về các con vật sống trong rừng – Trò chuyện với bé về việc biets Quan tâm giúp đỡ bạn bè. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Trời nắng trười mưa”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Truyện Chú thỏ tinh khôn. LBTT Làm bài tập trang 9 | Thể dục: Nhảy lò cò 5m. VSRM : Bé không sợ hãi khi đi chữa răng | ÂM NHẠC Dạy hát bài “ đố bạn” BTTHXH Làm bai tập trang 11 | KP : Trò chuyện về các con vật sống trong rừng mà bé biết . LQCC Tô màu chữ n | Tạo hình : Vẽ theo nét chấm và tô màu. VHUX Bé chơi cùng bạn ở lớp |
Hoạt động ngoài trời | QSTN: Một số loại rau – TCVĐ: Bắt vịt trên cạn Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường.B6 | ||||
Họat động vui chơi | Trò chơi giả bộ: Bộ đồ làm nail: sơn móng tay, phấn kem, đồ trang điểm…. – Bộ làm bếp: nồi, chén, dao, chảo, bếp gas,… – Bộ làm tóc. -trò chơi xây dựng: NVL mở: các hình khối làm từ bìa caton, cây xanh, rau củ tự chế… Chai nhựa, lõi giấy, hộp sữa… Gạch, gỗ, que cây… Trò chơi âm nhạc:Trang phục diễn,loa,hoa đeo tay,… Các dụng cụ âm nhạc: Trống,phách tre,đàn,trống lắc,.. Trò chơi tạo hình: Các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình: Giấy A4, giấy màu, kéo, màu nước, màu sáp, đất nặn, các nguyên liệu nghệ thuật. Thư giãn: Các loại sách tranh truyện của trẻ , các loại tranh theo chủ đề… Học tập: Các con số,chữ cái,và các vật liệu mở,..…. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho bé kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay với xà phòng. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao . | nêu gương bé ngoan |
Trả trẻ |
Chồi
Khối Chồi lớp C2
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/2) | Thứ 3 (20/2) | Thứ 4 (21/2) | Thứ 5 (22/2) | Thứ 6 (23/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về những con vật bé thích – Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, trong cuộc sống: nghe âm thanh của các con vật dưới nước | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Cá vàng bơi”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | KPKH Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.. LQCC Tô màu chữ m | Thể dục Bật xa 30-35cm KP KH Các con vật sống dưới nước. | ÂM NHẠC Dạy hát bài “Cá vàng bơi”. MTXQ Làm bài tập trang 10 | LQVH Kể truyện “ con cá thông minh” LQBTT Làm bài tập trang 7 | TẠO HÌNH Nặn con hải cẩu Thơ “Rong và cá”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát con gà -TCDG: Mèo bắt chuột Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát . Nhảy bao bố, Cà kheo, ha màu nước, Câu cá | ||||
Họat động vui chơi | |||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tổ trực nhật giúp cô chuẩn bị bàn ăn. – Dạy trẻ kỹ năng tự rửa mặt, chải răng đúng phương pháp. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Nêu gương bé ngoan. | |
Trả trẻ | Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn khi gặp mặt. – Trẻ tự mang giày dép nhanh gọn, đi đúng đôi. – Thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Tập cho bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. – Cho trẻ xem hình ảnh video về các con vật sống trong rừng – Trò chuyện với bé về việc biets Quan tâm giúp đỡ bạn bè. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Trời nắng trười mưa”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Truyện Chú thỏ tinh khôn. LBTT Làm bài tập trang 9 | Thể dục: Nhảy lò cò 5m. VSRM : Bé không sợ hãi khi đi chữa răng | ÂM NHẠC Dạy hát bài “ đố bạn” BTTHXH Làm bai tập trang 11 | KP : Trò chuyện về các con vật sống trong rừng mà bé biết . LQCC Tô màu chữ n | Tạo hình : Vẽ theo nét chấm và tô màu. VHUX Bé chơi cùng bạn ở lớp |
Hoạt động ngoài trời | QSTN: Một số loại rau – TCVĐ: Bắt vịt trên cạn Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường.B6 | ||||
Họat động vui chơi | Trò chơi giả bộ: Bộ đồ làm nail: sơn móng tay, phấn kem, đồ trang điểm…. – Bộ làm bếp: nồi, chén, dao, chảo, bếp gas,… – Bộ làm tóc. -trò chơi xây dựng: NVL mở: các hình khối làm từ bìa caton, cây xanh, rau củ tự chế… Chai nhựa, lõi giấy, hộp sữa… Gạch, gỗ, que cây… Trò chơi âm nhạc:Trang phục diễn,loa,hoa đeo tay,… Các dụng cụ âm nhạc: Trống,phách tre,đàn,trống lắc,.. Trò chơi tạo hình: Các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình: Giấy A4, giấy màu, kéo, màu nước, màu sáp, đất nặn, các nguyên liệu nghệ thuật. Thư giãn: Các loại sách tranh truyện của trẻ , các loại tranh theo chủ đề… Học tập: Các con số,chữ cái,và các vật liệu mở,..…. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho bé kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay với xà phòng. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao . | nêu gương bé ngoan |
Trả trẻ |
Lá
Khối Chồi lớp C2
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/2) | Thứ 3 (20/2) | Thứ 4 (21/2) | Thứ 5 (22/2) | Thứ 6 (23/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về những con vật bé thích – Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, trong cuộc sống: nghe âm thanh của các con vật dưới nước | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Cá vàng bơi”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | KPKH Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.. LQCC Tô màu chữ m | Thể dục Bật xa 30-35cm KP KH Các con vật sống dưới nước. | ÂM NHẠC Dạy hát bài “Cá vàng bơi”. MTXQ Làm bài tập trang 10 | LQVH Kể truyện “ con cá thông minh” LQBTT Làm bài tập trang 7 | TẠO HÌNH Nặn con hải cẩu Thơ “Rong và cá”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát con gà -TCDG: Mèo bắt chuột Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát . Nhảy bao bố, Cà kheo, ha màu nước, Câu cá | ||||
Họat động vui chơi | |||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tổ trực nhật giúp cô chuẩn bị bàn ăn. – Dạy trẻ kỹ năng tự rửa mặt, chải răng đúng phương pháp. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Nêu gương bé ngoan. | |
Trả trẻ | Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn khi gặp mặt. – Trẻ tự mang giày dép nhanh gọn, đi đúng đôi. – Thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Tập cho bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. – Cho trẻ xem hình ảnh video về các con vật sống trong rừng – Trò chuyện với bé về việc biets Quan tâm giúp đỡ bạn bè. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Trời nắng trười mưa”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Truyện Chú thỏ tinh khôn. LBTT Làm bài tập trang 9 | Thể dục: Nhảy lò cò 5m. VSRM : Bé không sợ hãi khi đi chữa răng | ÂM NHẠC Dạy hát bài “ đố bạn” BTTHXH Làm bai tập trang 11 | KP : Trò chuyện về các con vật sống trong rừng mà bé biết . LQCC Tô màu chữ n | Tạo hình : Vẽ theo nét chấm và tô màu. VHUX Bé chơi cùng bạn ở lớp |
Hoạt động ngoài trời | QSTN: Một số loại rau – TCVĐ: Bắt vịt trên cạn Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường.B6 | ||||
Họat động vui chơi | Trò chơi giả bộ: Bộ đồ làm nail: sơn móng tay, phấn kem, đồ trang điểm…. – Bộ làm bếp: nồi, chén, dao, chảo, bếp gas,… – Bộ làm tóc. -trò chơi xây dựng: NVL mở: các hình khối làm từ bìa caton, cây xanh, rau củ tự chế… Chai nhựa, lõi giấy, hộp sữa… Gạch, gỗ, que cây… Trò chơi âm nhạc:Trang phục diễn,loa,hoa đeo tay,… Các dụng cụ âm nhạc: Trống,phách tre,đàn,trống lắc,.. Trò chơi tạo hình: Các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình: Giấy A4, giấy màu, kéo, màu nước, màu sáp, đất nặn, các nguyên liệu nghệ thuật. Thư giãn: Các loại sách tranh truyện của trẻ , các loại tranh theo chủ đề… Học tập: Các con số,chữ cái,và các vật liệu mở,..…. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho bé kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay với xà phòng. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao . | nêu gương bé ngoan |
Trả trẻ |
Năng khiếu
Khối Chồi lớp C2
Tuần 3 (Từ 19/02 đến 23/02/2024)
Thứ 2 (19/2) | Thứ 3 (20/2) | Thứ 4 (21/2) | Thứ 5 (22/2) | Thứ 6 (23/2) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Nhắc bé thói quen chào cô, chào ba mẹ khi đến lớp. – Trò chuyện về những con vật bé thích – Lắng nghe âm thanh trong thiên nhiên, trong cuộc sống: nghe âm thanh của các con vật dưới nước | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Cá vàng bơi”. -Tập với cờ. | ||||
Hoạt động giờ học | KPKH Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.. LQCC Tô màu chữ m | Thể dục Bật xa 30-35cm KP KH Các con vật sống dưới nước. | ÂM NHẠC Dạy hát bài “Cá vàng bơi”. MTXQ Làm bài tập trang 10 | LQVH Kể truyện “ con cá thông minh” LQBTT Làm bài tập trang 7 | TẠO HÌNH Nặn con hải cẩu Thơ “Rong và cá”. |
Hoạt động ngoài trời | Quan sát con gà -TCDG: Mèo bắt chuột Chơi tự do: – Chơi cát, làm bánh bằng cát . Nhảy bao bố, Cà kheo, ha màu nước, Câu cá | ||||
Họat động vui chơi | |||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tổ trực nhật giúp cô chuẩn bị bàn ăn. – Dạy trẻ kỹ năng tự rửa mặt, chải răng đúng phương pháp. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Nêu gương bé ngoan. | |
Trả trẻ | Trẻ biết chào hỏi lễ phép với người lớn khi gặp mặt. – Trẻ tự mang giày dép nhanh gọn, đi đúng đôi. – Thực hiện bảng điểm danh. |
Tuần 4 (Từ 26/02 đến 01/03/2024)
Thứ 2 (26/02) | Thứ 3 (27/02) | Thứ 4 (28/02) | Thứ 5 (29/02) | Thứ 6 (01/03) | |
---|---|---|---|---|---|
Đón trẻ | Tập cho bé thói quen chào hỏi lễ phép, biết dạ thưa không chờ nhắc nhở. – Cho trẻ xem hình ảnh video về các con vật sống trong rừng – Trò chuyện với bé về việc biets Quan tâm giúp đỡ bạn bè. | ||||
Trò chuyện sáng TD sáng | Thể dục sáng theo bài hát “Trời nắng trười mưa”. – Tập với gậy. | ||||
Hoạt động giờ học | LQVH Truyện Chú thỏ tinh khôn. LBTT Làm bài tập trang 9 | Thể dục: Nhảy lò cò 5m. VSRM : Bé không sợ hãi khi đi chữa răng | ÂM NHẠC Dạy hát bài “ đố bạn” BTTHXH Làm bai tập trang 11 | KP : Trò chuyện về các con vật sống trong rừng mà bé biết . LQCC Tô màu chữ n | Tạo hình : Vẽ theo nét chấm và tô màu. VHUX Bé chơi cùng bạn ở lớp |
Hoạt động ngoài trời | QSTN: Một số loại rau – TCVĐ: Bắt vịt trên cạn Chơi tự do: Nhặt lá vàng, chơi với các đồ chơi có sẵn ở sân trường.B6 | ||||
Họat động vui chơi | Trò chơi giả bộ: Bộ đồ làm nail: sơn móng tay, phấn kem, đồ trang điểm…. – Bộ làm bếp: nồi, chén, dao, chảo, bếp gas,… – Bộ làm tóc. -trò chơi xây dựng: NVL mở: các hình khối làm từ bìa caton, cây xanh, rau củ tự chế… Chai nhựa, lõi giấy, hộp sữa… Gạch, gỗ, que cây… Trò chơi âm nhạc:Trang phục diễn,loa,hoa đeo tay,… Các dụng cụ âm nhạc: Trống,phách tre,đàn,trống lắc,.. Trò chơi tạo hình: Các nguyên vật liệu cho trẻ tạo hình: Giấy A4, giấy màu, kéo, màu nước, màu sáp, đất nặn, các nguyên liệu nghệ thuật. Thư giãn: Các loại sách tranh truyện của trẻ , các loại tranh theo chủ đề… Học tập: Các con số,chữ cái,và các vật liệu mở,..…. | ||||
Vệ sinh ăn ngủ | Tập cho bé kỹ năng vệ sinh cá nhân: Lau mặt, rửa tay với xà phòng. – Nhắc bé biết để đồ dùng sau khi ăn ngăn nắp, gọn gàng. | ||||
Sinh hoạt chiều | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Cho bé chơi xâu hạt. | Tập cho bé biết vỗ tay theo nhịp. | Đồng dao . | nêu gương bé ngoan |
Trả trẻ |